Khốc liệt


Nghĩa: có tác hại lớn và dữ dội đến mức đáng sợ

Từ đồng nghĩa: ác liệt, quyết liệt, dữ dội, tàn bạo, mạnh bạo 

Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, dịu êm, trầm lặng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cuộc chiến tranh xảy ra rất ác liệt.

- Các anh quyết liệt bảo vệ quan điểm riêng của bản thân.

- Trận mưa đêm qua rất dữ dội.

- Cậu ấy đối xử với mọi người một cách tàn bạo.

- Thật mạnh bạo, tớ có một chút sợ hãi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Cách đối xử của Lan với mọi người rất nhẹ nhàng.

- Mẹ em có một giọng hát rất dịu êm và ngọt ngào.

- Lúc nào cô ấy cũng rất trầm lặng, cả ngày không nói năng câu nào.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm