Khăng khít


Nghĩa: có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau, không thể tách rời

Từ đồng nghĩa: thân thiết, gắn bó, gần gũi, thân mật

Từ trái nghĩa: chia rẽ, tách biệt, tách rời, xa cách

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Con gái luôn rất gần gũi với cha mẹ của mình.

  • Em luôn có mối quan hệ thân thiết với bạn bè trong lớp của mình.

  • Từ bao giờ họ lại có mối quan hệ thân mật đến vậy.

  • Hai anh em đã gắn bó với nhau từ thuở ấu thơ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng ta không thể chia rẽ mối quan hệ giữa người với người

  • Chúng tôi trở nên xa cách sau một thời gian dài không gặp nhau.

  • Mối quan hệ giữa chúng tôi gắn bó không thể tách rời.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm