Kẻ xấu


Nghĩa: chỉ những người có hành vi hoặc suy nghĩ xấu

Từ đồng nghĩa: kẻ ác, xấu xa, tàn độc

Từ trái nghĩa: hiền lành, tốt tính, tốt bụng, trong sáng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Những kẻ ác thường bị xã hội xa lánh.

- Sau khi tiếp xúc, tớ thấy Hùng không hề xấu xa như mọi người nói.

- Ông ta ra tay rất tàn độc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Cô ấy là một cô gái hiền lành.

- Mọi người luôn bảo mình là một người tốt tính.

- Hoa rất tốt bụng, luôn sẵn sàng ra tay giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn.

- Suy nghĩ của những đứa trẻ rất trong sáng.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm