Kẻ xấu>
Nghĩa: chỉ những người có hành vi hoặc suy nghĩ xấu
Từ đồng nghĩa: kẻ ác, xấu xa, tàn độc
Từ trái nghĩa: hiền lành, tốt tính, tốt bụng, trong sáng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Những kẻ ác thường bị xã hội xa lánh.
- Sau khi tiếp xúc, tớ thấy Hùng không hề xấu xa như mọi người nói.
- Ông ta ra tay rất tàn độc.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cô ấy là một cô gái hiền lành.
- Mọi người luôn bảo mình là một người tốt tính.
- Hoa rất tốt bụng, luôn sẵn sàng ra tay giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn.
- Suy nghĩ của những đứa trẻ rất trong sáng.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Khẩu xà
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Khẩu phật
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Kẻ ác
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Kẻ thù
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Kẻ địch
>> Xem thêm