Kiên cố


Nghĩa: rất chắc chắn và bền vững, khó có thể phá vỡ

Từ đồng nghĩa: vững chắc, chắc chắn, bền vững, chặt chẽ, khăng khít

Từ trái nghĩa: yếu ớt, lỏng lẻo, mong manh, bấp bênh

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Móng nhà là yếu tố quan trọng để xây lên một ngôi nhà vững chắc.

  • Mối quan hệ giữa tôi và cậu ấy rất bền vững.

  • Quản lí chặt chẽ.

  • Hai chúng tôi gắn bó khăng khít với nhau từ hồi tấm bé.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chân tay bà cụ yếu ớt không thể tự chăm sóc bản thân.

  • Chính sách quản lí còn lỏng lẻo.

  • Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.

  • Cuộc sống của người dân ở vùng sâu vùng xa còn nhiều bấp bênh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm