Khoai mì


Nghĩa: củ sắn

Từ đồng nghĩa: sắn, củ mì

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em thích ăn bánh sắn cốt dừa.

  • Bà em đang luộc củ mì.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm