Khuyết điểm


Nghĩa: chỉ những mặt còn thiếu sót, còn yếu kém của cá nhân

Từ đồng nghĩa: sở đoản, nhược điểm, điểm yếu

Từ trái nghĩa: sở trường, ưu điểm, điểm mạnh, ưu thế, thế mạnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mỗi người đều có thể khắc phục sở đoản của bản thân.

  • Nhược điểm của cậu ấy là vẫn còn rụt rè và e thẹn.

  • Điểm yếu của của chiếc quạt này là nó tốn nhiều năng lượng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sở trường của mẹ em là nấu ăn.

  • Mỗi người đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng.

  • Cậu ấy là người có rất nhiều điểm mạnh.

  • Ưu thế của chiếc đèn này là tiết kiệm điện rất tốt.

  • Thế mạnh của chúng ta là tinh thần đoàn kết.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm