Khai giảng


Nghĩa: bắt đầu, mở đầu một năm học, khóa học

Từ đồng nghĩa: khai trường, tựu trường

Từ trái nghĩa: bế giảng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Trong ngày khai trường đầu tiên, em làm quen được rất nhiều bạn mới.

  • Chúng em tựu trường vào tháng Chín.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Vào ngày bế giảng, học sinh cuối cấp bịn rịn không muốn chia xa thầy cô và mái trường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm