Khai thác


Nghĩa: tiến hành hoạt động để thu những nguồn lợi có sẵn trong tự nhiên; sử dụng những cái có ích còn ẩn giấu hoặc chưa được tận dụng

Từ đồng nghĩa: tận dụng, khai khẩn, khai phá

Từ trái nghĩa: bảo tồn, bảo vệ, giữ gìn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta cần tận dụng năng lượng mặt trời để bảo vệ môi trường.

  • Khai khẩn đất hoang.

  • Vùng đất này đã được khai phá từ hàng trăm năm trước.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.

  • Mỗi người cần chung tay bảo vệ các loài động thực vật quý hiếm.

  • Giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm