Khất thực


Nghĩa: từ chỉ người tu hành đi xin ăn

Từ đồng nghĩa: ăn mày, ăn xin, xin ăn, hành khất

Từ trái nghĩa: giàu có, no đủ, ấm no, sung túc, đủ đầy, khá giả

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Những người ăn mày ngồi co ro trong con ngõ hẻm.

  • Do hoàn cảnh khó khăn, họ phải ăn xin trên đường phố để kiếm sống qua ngày.

  • Ngoài những người đáng thương thực sự, vẫn có những người lợi dụng lòng tốt của người khác để xin ăn.

  • Những người hành khất thật sự rất đáng thương.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Gia đình anh ấy làm ăn phát đạt nên rất giàu có.

  • Bố mẹ luôn cố gắng để cho em có một cuộc sống no đủ.

  • Đất nước thái bình, nhân dân ấm no.

  • Nhờ chăm chỉ làm ăn, họ đã có một cuộc sống sung túc.

  • Cha mẹ luôn mong muốn con cái có một cuộc sống đủ đầy.

  • Gia đình cô ấy là gia đình khá giả.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm