Khúc khuỷu


Nghĩa: chỉ bề mặt có nhiều đoạn gấp khúc ngắn, nối nhau liên tiếp

Từ đồng nghĩa: khuất khúc, quanh co, ngoằn ngoèo, uốn lượn 

Từ trái nghĩa: bằng phẳng, phẳng lì, thẳng tắp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Con ngõ này vô cùng khuất khúc và nhỏ hẹp, bạn đi qua phải cẩn thận.

  • Con đường làng em rất quanh co.

  • Con đường dẫn đến nhà tôi rất ngoằn ngoèo, khó đi.

  • Dòng sông uốn lượn qua những cánh đồng lúa xanh mướt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khu vực này có địa hình tương đối bằng phẳng.

  • Sân nhà em được lát gạch phẳng lì.

  • Con đường mới xây thẳng tắp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm