Khô héo


Nghĩa: chỉ cây cối không đủ nước và chất dinh dưỡng nên đã héo đi; chỉ trạng thái mệt mỏi, không còn sức sống

Từ đồng nghĩa: héo hon, héo hắt

Từ trái nghĩa: tươi tốt, tốt tươi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cánh đồng lúa đã héo hon vì hạn hán kéo dài. 

  • Anh ấy trông héo hắt sau khi trải qua nhiều biến cố trong cuộc đời.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Năm nay mùa màng tươi tốt.

  • Ông em tưới nước thường xuyên cho cây cối tốt tươi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm