Khéo léo


Nghĩa: có khả năng xử lí tình huống một cách linh hoạt, tinh tế, hiệu quả

Từ đồng nghĩa: tháo vát, tinh tế, khôn ngoan, giỏi giang 

Từ trái nghĩa: vụng về, lóng ngóng, thô vụng, ngu ngốc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh.

  • Cô ấy đưa ra một lời nhận xét tinh tế, không làm mất lòng đối phương.

  • Anh ấy luôn có cách ứng xử khôn ngoan trong mọi tình huống.

  • Bố mẹ nào cũng muốn con mình giỏi giang, thành tài.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bà em tuổi đã cao nên tay chân vụng về, không thể cầm chắc đồ vật.

  • Bé An mới tập đi nên còn rất lóng ngóng.

  • Lũ chuột thật là ngu ngốc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm