Khô cứng


Nghĩa: khô khan và cứng nhắc, không có chút biểu hiện tình cảm nào

Từ đồng nghĩa: khô khan, cứng nhắc, lạnh lùng, lãnh đạm, vô cảm

Từ trái nghĩa: mềm mại, mềm dịu, ẩm ướt, mềm dẻo, mềm mỏng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh ấy có một tính cách khá cứng nhắc và khó gần.

  • Anh ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.

  • Thái độ vô cảm của anh ta khiến mọi người xa lánh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Dáng đi của cô ấy luôn mềm mại và uyển chuyển.

  • Cô giáo mềm mỏng uốn nắn học sinh, giúp các em tiến bộ.

  • Thời tiết nồm ẩm khiến sàn nhà luôn ẩm ướt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm