Kiếng


Nghĩa: từ dùng để chỉ cái kính hoặc cái gương

Từ đồng nghĩa: kính

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bạn ấy bị cận nên phải đeo kính.

  • Các nông dân sử dụng nhà kính để trồng rau quả.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm