Khai sinh


Nghĩa: khai báo những thông tin cần thiết về mặt thủ tục hành chính cho đứa trẻ mới sinh (có thể dùng với nghĩa bóng là sự bắt đầu, khởi đầu, xuất hiện, hình thành cho sự việc, hiện tượng)

Đồng nghĩa: mở đầu, xuất hiện

Trái nghĩa: khai tử, chấm dứt, tiêu vong

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cuộc họp vừa rồi mở đầu cho một dự án mới.
  • Một ngôi sao mới xuất hiện trên bầu trời.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sau khi gia đình có người mất, người nhà cần đến cơ quan hành chính của địa phương để làm thủ tục khai tử.
  • Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 đã chấm dứt hoàn toàn ách xâm lược của thực dân Pháp trên đất nước ta.
  • Chế độ phong kiến đã tiêu vong sau Cách mạng tháng Tám.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm