Kẻ ác


Nghĩa: kẻ làm điều ác, kẻ xấu

Từ đồng nghĩa: kẻ xấu, người xấu, ác nhân

Từ trái nghĩa: người tốt, thiện nhân

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Kẻ xấu đã nhẫn tâm ra tay với cô ấy.

  • Ăn cắp là việc làm của những người xấu

  • Ác nhân luôn phải chịu sự trừng phạt cho hành động sai trái của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bố dạy em phải trở thành một người tốt.
  • Bà nói cô ấy là một thiện nhân.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm