Khiêm tốn


Nghĩa: có thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự đề cao bản thân, không kiêu căng hay tự phụ

Từ đồng nghĩa: khiêm nhường, nhún nhường

Từ trái nghĩa: kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, tự cao, tự phụ, trịch thượng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy khiêm nhường đón nhận những lời góp ý của mọi người.

  • Hai anh em cãi nhau rất lâu, không ai chịu nhún nhường.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu đừng làm vẻ mặt kiêu căng như vậy.

  • Kẻ kiêu ngạo thường tự cao tự đại, xem thường người khác.

  • Thái độ ngạo mạn của anh ấy khiến mọi người khó chịu.

  • Cậu ấy biết mình thông minh nên rất tự phụ.

  • Bà ta luôn giở giọng trịch thượng với người khác.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm