Kiên định


Nghĩa: thể hiện sự giữ vững lập trường, ý chí và niềm tin của bản thân trước những khó khăn hay sự cám dỗ

Từ đồng nghĩa: kiên trì, quyết tâm, vững vàng, kiên quyết

Từ trái nghĩa: nhụt chí, chán nản, nản chí, sờn lòng, dao động

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình phản đối.

  • Tôi kiên quyết thực hiện mục tiêu của mình.

  • Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết tâm đánh tan quân xâm lược.

  • Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ thành công” nhắc nhở chúng ta đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.

  • Sau những biến cố đã xảy ra cô ấy trở nên chán nản, tuyệt vọng với cuộc sống.

  • Đôi khi cách đối xử của người khác có thể làm chúng ta sờn lòng.

  • Cô ấy là người dễ dao động trước ý kiến của người khác.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm