Khờ dại


Nghĩa: kém trí khôn, kém tinh nhanh

Từ đồng nghĩa: ngờ nghệch, ngu ngơ, ngô nghê, ngây ngô, ngu ngốc, ngốc nghếch

Từ trái nghĩa: trưởng thành, chững chạc, chín chắn, lão luyện, già dặn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu bé ngờ nghệch nhìn xung quanh, không biết mình đang ở đâu.

  • Cậu bé ngây ngô nghĩ rằng mọi người đều tốt bụng. 

  • Lũ chuột thật là ngu ngốc.

  • Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ai cũng phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.

  • Sau nhiều biến cố trong cuộc sống, cô ấy đã trở nên chững chạc hơn.

  • Anh ấy chín chắn hơn so với những người bạn cùng tuổi.

  • Ông ấy là một đầu bếp lão luyện.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm