Khéo


Nghĩa: có tài năng, kĩ thuật, biết làm những động tác thích hợp để tạo ra những sản phẩm đẹp; biết cách cư xử, đối đãi cho vừa lòng người khác

Từ đồng nghĩa: khéo, khéo léo, tháo vát, tinh tế, khôn ngoan

Từ trái nghĩa: vụng, vụng về, lóng ngóng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bạn ấy rất khéo tay.

  • Bà ngoại của em rất khéo léo, bà có thể đan một chiếc áo bằng len.

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn và tháo vát.

  • Cô ấy đưa ra một lời nhận xét tinh tế, không làm mất lòng đối phương.

  • Anh ấy luôn có cách đối xử khôn ngoan trong mọi tình huống.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy ăn nói rất vụng, khiến mọi người dễ hiểu lầm.

  • Bà em tuổi đã cao nên chân tay vụng về, không thể cầm chắc đồ vật.

  • Bé An mới tập đi nên còn rất lóng ngóng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm