Khô khan


Nghĩa: chỉ trạng thái khô cằn, thiếu độ ẩm. Mô tả tính cách lạnh lùng, thiếu biểu lộ cảm xúc hoặc sự ấm áp ra bên ngoài

Từ đồng nghĩa: cằn cỗi, khô hạn, lạnh lùng, vô cảm

Từ trái nghĩa: ướt át, ẩm ướt, ấm áp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Vùng đất cằn cỗi này rất khó canh tác.

  • Đồng bằng sông Cửu Long đang phải chịu ảnh hưởng của khô hạn kéo dài.

  • Anh ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.

  • Ông ấy tỏ ra là một người vô cảm nhưng thực chất lại rất ấm áp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đường phố trở nên ướt át sau cơn mưa lớn.

  • Độ ẩm không khí cao khiến sàn nhà ẩm ướt rất khó chịu.

  • Nụ cười của em bé mang lại cho mọi người cảm giác thoải máiấm áp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm