Khoa trương


Nghĩa: cố ý khoe khoang một cách thái quá về những gì mình có, nhằm để thu hút sự chú ý và ra oai với người khác

Từ đồng nghĩa: khoe khoang, khoe mẽ, phô trương, phóng đại

Từ trái nghĩa: khiêm tốn, khiêm nhường, giản dị

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu ta thích khoe khoang sự giàu có của mình với bạn bè.

  • Cô ấy luôn khoe mẽ về những bộ váy đắt tiền của mình.

  • Kẻ khoe khoang thường thích phô trương sự giàu có của mình.

  • Anh ta chỉ đang phóng đại sự thật thôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hoa là học sinh giỏi của lớp nhưng cậu ấy vẫn luôn khiêm tốn.

  • Cô ấy khiêm nhường đón nhận những lời góp ý của mọi người.

  • Bác Hồ ăn mặc vô cùng giản dị.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm