Khác nhau


Nghĩa: không có những nét chung, những nét tương tự nhau nên có thể phân biệt được khi so sánh

Từ đồng nghĩa: khác

Từ trái nghĩa: giống, giống nhau, tương tự, na ná

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mỗi người có một tính cách khác nhau.

  • Mặc dù là hai anh em nhưng họ rất khác nhau về ngoại hình. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em có khuôn mặt giống mẹ.

  • Hai anh em giống nhau như hai giọt nước.

  • Hai chiếc quần này có màu sắc tương tự nhau.

  • Chiếc váy này na ná với chiếc váy của chị tớ.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm