Khoan khoái


Nghĩa: có cảm giác rất dễ chịu, thoải mái là cảm giác dễ chịu của con người

Từ đồng nghĩa: thoải mái, dễ chịu, nhẹ nhõm, nhẹ lâng lâng

Từ trái nghĩa: khó chịu, bực bội, nóng lòng, bức bối, hằn học

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Đi những nơi yên tĩnh vào cuối tuần, tôi cảm giác trong lòng vô cùng nhẹ nhõm.

- Được sống chung với bạn cùng lưới tôi cảm thấy rất thoải mái.

- Sau khi nói cho anh ấy biết về sự thật, tôi thấy trong lòng rất dễ chịu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Những người trẻ luôn tỏ thái độ hằn học với cha mẹ của mình.

- Tôi thấy rất khó chịu với thái độ làm việc của ông ấy.

- Anh ta nóng lòng nhận được kết quả học tập kì này.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm