Trắc nghiệm Tổng hợp bài tập thấu kính (phần 1) - Vật Lí 11
Đề bài
Thấu kính phân kì là:
-
A.
Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi
-
B.
một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng
-
C.
Một khối chất trong suốt , được giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm
-
D.
một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm
Thấu kính hội tụ là
-
A.
một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt luôn là các mặt cầu
-
B.
một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lõm và một mặt phẳng
-
C.
một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lõm
-
D.
một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi hoặc một mặt cầu lồi và một mặt phẳng
Khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?
-
A.
một chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính
-
B.
Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
-
C.
Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm vật tới thấu kính thì chùm tia ló đi qua song song với trục hoành
-
D.
Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
Khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính phân kì, phát biểu nào sau đây là sai?
-
A.
một chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính thì chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh trước thấu kính
-
B.
tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
-
C.
Tia sáng (hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm vật chính cho tia ló song song trục chính
-
D.
Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính
Ảnh của vật thật qua thấu kính phân kì là:
-
A.
ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
-
B.
ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
-
C.
ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
-
D.
ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
Khi nói về sự tạo ảnh của vật qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?
-
A.
vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
-
B.
vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
-
C.
vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
-
D.
vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Một vật sáng \(AB\) đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ. Gọi khoảng cách từ vật đến thấu kính là \(d\), thấu kính có tiêu cự \(f\)
Khi \(f < d < 2f\), ảnh của vật qua thấu kính là:
-
A.
ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
-
B.
ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
-
C.
ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật
-
D.
ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Khi \(0 < d < f\) ảnh của vật qua thấu kính là:
-
A.
ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
-
B.
ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
-
C.
ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
-
D.
ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Khi \(d > 2f\) ảnh của vật qua thấu kính là:
-
A.
ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
-
B.
ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
-
C.
ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
-
D.
ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
Khi nói về chùm sáng đi qua thấu kính phân kì, phát biểu nào sau đây là sai?
-
A.
có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ
-
B.
Không thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng phân kì
-
C.
có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
-
D.
không thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng phân kì
Để dựng ảnh của một điểm sáng nằm trên trục chính của thấu kính khi các tia sáng đi qua thấu kính đó thì có thể sử dụng hai tia sáng tới nào sau đây?
-
A.
tia đi song với trục chính và tia tới quang tâm của thấu kính
-
B.
tia tới quang tâm và tia đi song song với trục phụ
-
C.
tia tới quang tâm và tia đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
-
D.
tia đi song với trục chính và tia đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
Dùng thấu kính A hứng ánh sáng Mặt Trời, thấy ánh sáng tập trung vào một điểm. Dùng thấu kính B hứng ánh sáng Mặt Trời, thấy ánh sáng không thể tập trung vào một điểm.
-
A.
Thấu kính A là thấu kính hội tụ; B là thấu kính hội tụ.
-
B.
Thấu kính A là thấu kính hội tụ; B là thấu kính phân kỳ.
-
C.
Thấu kính A là thấu kính phân kỳ; B là thấu kính hội tụ.
-
D.
Thấu kính A là thấu kính phân kỳ; B là thấu kính phân kỳ.
Thấu kính ta xét trong chương trình:
-
A.
là thấu kính mỏng, có hai mặt giới hạn là hai mặt cong hoặc một mặt cong và một mặt phẳng.
-
B.
là thấu kính mỏng, có hai mặt giới hạn là hai mặt cầu hoặc một mặt phẳng và một mặt cầu.
-
C.
là thấu kính có độ dày tùy ý, có hai mặt giới hạn là hai mặt cong hoặc một mặt cong và một mặt phẳng.
-
D.
là thấu kính có độ dày tùy ý, có hai mặt giới hạn là hai mặt cầu hoặc một mặt cầu và một mặt phẳng.
Ý kiến nào sau đây không đúng về quang tâm O của thấu kính?
-
A.
Các tia sáng qua O đều truyền thẳng.
-
B.
Đường thẳng vuông góc với thấu kính tại O gọi là trục chính.
-
C.
Đường thẳng bất kỳ đi qua O không vuông góc với thấu kính gọi là trục phụ.
-
D.
Đường thẳng vuông góc với thấu kính tại điểm bất kỳ điểm nào trên thấu kính gọi là trục phụ.
Điểm X là điểm đồng quy của chùm tia ló hội tụ. X là
-
A.
điểm sáng thật.
-
B.
điểm sáng ảo.
-
C.
ảnh điểm thật.
-
D.
ảnh điểm ảo.
Cho các phát biểu sau về thấu kính hội tụ:
(1) Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
(2) Thấu kính hội tụ có hình dạng bất kì.
(3) Thấu kính hội tụ còn gọi là thấu kính lồi.
(4) Thấu kính hội tụ có phần rìa và phần giữa bằng nhau.
Số phát biểu đúng là:
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Ảnh A'B' của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là
-
A.
ảnh thật, ngược chiều với vật.
-
B.
ảnh thật, cùng chiều với vật.
-
C.
ảnh ảo, cùng chiều với vật.
-
D.
ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kì thu được ảnh A'B' là
-
A.
ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
-
B.
ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
-
C.
ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
-
D.
ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Đối với thấu kính phân kỳ, vật thật đặt trước thấu kính luôn cho
-
A.
Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
-
B.
Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
-
C.
Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
-
D.
Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính.
-
A.
Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ
-
B.
Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì
-
C.
Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật
-
D.
Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là ảnh thật
Vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cách thấu kính một khỏang D. Nếu d>f , bao giờ cũng có ảnh
-
A.
luôn nhỏ hơn vật.
-
B.
cùng kích thước với vật.
-
C.
ảo.
-
D.
ngược chiều với vật.
Vị trí của vật và ảnh cho bởi thấu kính L trường hợp nào sau đây là sai?
-
A.
Cho vật tiến lại gần L, ảnh di chuyển cùng chiều với vật
-
B.
Cho vật tiến ra xa L, ảnh di chuyển ngược chiều với vật
-
C.
Vật ở rất xa thì ảnh ở tiêu diện ảnh
-
D.
Ảnh ở rất xa thì vật ở tiêu diện vật
Cho các phát biểu sau về thấu kính hội tụ:
(1) Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
(2) Thấu kính hội tụ có hình dạng bất kì.
(3) Thấu kính hội tụ còn gọi là thấu kính lồi.
(4) Thấu kính hội tụ có phần rìa và phần giữa bằng nhau.
Số phát biểu đúng là:
-
A.
1.
-
B.
2.
-
C.
3.
-
D.
4.
Ảnh A'B' của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là
-
A.
ảnh thật, ngược chiều với vật.
-
B.
ảnh thật, cùng chiều với vật.
-
C.
ảnh ảo, cùng chiều với vật.
-
D.
ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Cho các phát biểu sau về các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:
(1) Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm ảnh chính F.
(2) Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính cho tia ló truyền thẳng.
(3) Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính cho tia ló truyền thẳng.
(4) Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính F của thấu kính cho tia ló song song với trục chính.
Số phát biểu đúng là:
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Ảnh A'B' của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là
-
A.
ảnh ảo ngược chiều vật.
-
B.
ảnh ảo cùng chiều vật.
-
C.
ảnh thật cùng chiều vật.
-
D.
ảnh thật ngược chiều vật
Lời giải và đáp án
Thấu kính phân kì là:
-
A.
Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi
-
B.
một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng
-
C.
Một khối chất trong suốt , được giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm
-
D.
một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm
Đáp án : C
Thấu kính phân kì là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lõm hoặc một mặt phẳng và một mặt lõm
Thấu kính hội tụ là
-
A.
một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt luôn là các mặt cầu
-
B.
một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lõm và một mặt phẳng
-
C.
một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lõm
-
D.
một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi hoặc một mặt cầu lồi và một mặt phẳng
Đáp án : D
Thấu kính hội tụ là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi hoặc một mặt phẳng và một mặt lồi.
Khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?
-
A.
một chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính
-
B.
Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
-
C.
Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm vật tới thấu kính thì chùm tia ló đi qua song song với trục hoành
-
D.
Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
Đáp án : D
A, B, C - đúng
D - sai vì: Tia sáng song song với trục chính cho tia ló (hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm ảnh chính.
Khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính phân kì, phát biểu nào sau đây là sai?
-
A.
một chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính thì chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh trước thấu kính
-
B.
tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
-
C.
Tia sáng (hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm vật chính cho tia ló song song trục chính
-
D.
Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính
Đáp án : D
A, B, C - đúng
D - sai vì: Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính của thấu kính
Ảnh của vật thật qua thấu kính phân kì là:
-
A.
ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
-
B.
ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
-
C.
ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
-
D.
ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
Đáp án : C
Vật thật qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
Khi nói về sự tạo ảnh của vật qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?
-
A.
vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
-
B.
vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
-
C.
vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
-
D.
vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Đáp án : D
Ta có:
=> Các phương án:
A, B, D - đúng
C - sai
Một vật sáng \(AB\) đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ. Gọi khoảng cách từ vật đến thấu kính là \(d\), thấu kính có tiêu cự \(f\)
Khi \(f < d < 2f\), ảnh của vật qua thấu kính là:
-
A.
ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
-
B.
ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
-
C.
ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật
-
D.
ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Đáp án: A
Khi \(f < d < 2f\), ảnh của vật qua thấu kính hội tụ là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
Khi \(0 < d < f\) ảnh của vật qua thấu kính là:
-
A.
ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
-
B.
ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
-
C.
ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
-
D.
ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Đáp án: C
Vật thật nằm trong khoảng OF qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
Khi \(d > 2f\) ảnh của vật qua thấu kính là:
-
A.
ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
-
B.
ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
-
C.
ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
-
D.
ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
Đáp án: D
Vật thật nằm trong khoảng \(d > 2f\) qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Khi nói về chùm sáng đi qua thấu kính phân kì, phát biểu nào sau đây là sai?
-
A.
có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ
-
B.
Không thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng phân kì
-
C.
có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
-
D.
không thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng phân kì
Đáp án : C
A, B, D - đúng
C - sai vì: không thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
Để dựng ảnh của một điểm sáng nằm trên trục chính của thấu kính khi các tia sáng đi qua thấu kính đó thì có thể sử dụng hai tia sáng tới nào sau đây?
-
A.
tia đi song với trục chính và tia tới quang tâm của thấu kính
-
B.
tia tới quang tâm và tia đi song song với trục phụ
-
C.
tia tới quang tâm và tia đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
-
D.
tia đi song với trục chính và tia đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
Đáp án : B
Ta có, các tia sáng qua thấu kính
- Tia sáng qua quang tâm O thì truyền thẳng
- Tia sáng song song với trục chính cho tia ló (hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm ảnh chính.
- Tia sáng (hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm vật chính cho tia ló song song trục chính.
Đề xác định ảnh của điểm sáng nằm trên trục chính ta dùng 2 tia là tia tới quang tâm và tia đi song song với trục phụ
Dùng thấu kính A hứng ánh sáng Mặt Trời, thấy ánh sáng tập trung vào một điểm. Dùng thấu kính B hứng ánh sáng Mặt Trời, thấy ánh sáng không thể tập trung vào một điểm.
-
A.
Thấu kính A là thấu kính hội tụ; B là thấu kính hội tụ.
-
B.
Thấu kính A là thấu kính hội tụ; B là thấu kính phân kỳ.
-
C.
Thấu kính A là thấu kính phân kỳ; B là thấu kính hội tụ.
-
D.
Thấu kính A là thấu kính phân kỳ; B là thấu kính phân kỳ.
Đáp án : B
Ta có: Thấu kính hội tụ làm hội tụ chùm tia sáng tới, thấu kính phân kì làm phân kì chùm tia sáng tới
=> Thấu kính A là thấu kính hội tụ, B là thấu kính phân kì.
Thấu kính ta xét trong chương trình:
-
A.
là thấu kính mỏng, có hai mặt giới hạn là hai mặt cong hoặc một mặt cong và một mặt phẳng.
-
B.
là thấu kính mỏng, có hai mặt giới hạn là hai mặt cầu hoặc một mặt phẳng và một mặt cầu.
-
C.
là thấu kính có độ dày tùy ý, có hai mặt giới hạn là hai mặt cong hoặc một mặt cong và một mặt phẳng.
-
D.
là thấu kính có độ dày tùy ý, có hai mặt giới hạn là hai mặt cầu hoặc một mặt cầu và một mặt phẳng.
Đáp án : A
Thấu kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt cong hoặc một mặt cong và một mặt phẳng.
Ý kiến nào sau đây không đúng về quang tâm O của thấu kính?
-
A.
Các tia sáng qua O đều truyền thẳng.
-
B.
Đường thẳng vuông góc với thấu kính tại O gọi là trục chính.
-
C.
Đường thẳng bất kỳ đi qua O không vuông góc với thấu kính gọi là trục phụ.
-
D.
Đường thẳng vuông góc với thấu kính tại điểm bất kỳ điểm nào trên thấu kính gọi là trục phụ.
Đáp án : D
A, B, C - đúng
D - sai vì: Đường thẳng bất kỳ đi qua O không vuông góc với thấu kính gọi là trục phụ.
Điểm X là điểm đồng quy của chùm tia ló hội tụ. X là
-
A.
điểm sáng thật.
-
B.
điểm sáng ảo.
-
C.
ảnh điểm thật.
-
D.
ảnh điểm ảo.
Đáp án : C
Vận dụng định nghĩa vị trí vật ảnh
X - điểm đồng quy của chùm tia ló hội tụ
=> X là ảnh điểm thật.
Cho các phát biểu sau về thấu kính hội tụ:
(1) Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
(2) Thấu kính hội tụ có hình dạng bất kì.
(3) Thấu kính hội tụ còn gọi là thấu kính lồi.
(4) Thấu kính hội tụ có phần rìa và phần giữa bằng nhau.
Số phát biểu đúng là:
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : B
Thấu kính là một khối trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu hoặc một mặt phẳng và một mặt cầu
Thấu kính hội tụ (hay còn gọi là thấu kính lồi) có phần rìa mỏng hơn phần giữa
Thấu kính là một khối trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu hoặc một mặt phẳng và một mặt cầu → (2) sai
Thấu kính hội tụ (hay còn gọi là thấu kính lồi) có phần rìa mỏng hơn phần giữa → (1), (3) đúng, (4) sai
→ Số phát biểu đúng là 2
Ảnh A'B' của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là
-
A.
ảnh thật, ngược chiều với vật.
-
B.
ảnh thật, cùng chiều với vật.
-
C.
ảnh ảo, cùng chiều với vật.
-
D.
ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Đáp án : A
Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều với vật
Vật AB đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều với vật
Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kì thu được ảnh A'B' là
-
A.
ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
-
B.
ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
-
C.
ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
-
D.
ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Đáp án : B
Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì, luôn cho ảnh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
Đối với thấu kính phân kỳ, vật thật đặt trước thấu kính luôn cho
-
A.
Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
-
B.
Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
-
C.
Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
-
D.
Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
Đáp án : C
Vật thật đặt trước thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Vật thật đặt trước thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính.
-
A.
Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ
-
B.
Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì
-
C.
Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật
-
D.
Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là ảnh thật
Đáp án : B
Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì
Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì
Vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cách thấu kính một khỏang D. Nếu d>f , bao giờ cũng có ảnh
-
A.
luôn nhỏ hơn vật.
-
B.
cùng kích thước với vật.
-
C.
ảo.
-
D.
ngược chiều với vật.
Đáp án : D
Với thấu kính hội tụ, vật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh thật, ngược chiều vật.
Với thấu kính hội tụ, vật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh thật, ngược chiều vật.
Vị trí của vật và ảnh cho bởi thấu kính L trường hợp nào sau đây là sai?
-
A.
Cho vật tiến lại gần L, ảnh di chuyển cùng chiều với vật
-
B.
Cho vật tiến ra xa L, ảnh di chuyển ngược chiều với vật
-
C.
Vật ở rất xa thì ảnh ở tiêu diện ảnh
-
D.
Ảnh ở rất xa thì vật ở tiêu diện vật
Đáp án : B
Ảnh tạo bởi thấu kính dịch chuyển cùng chiều với vật
Ảnh tạo bởi thấu kính dịch chuyển cùng chiều với vật
Vậy nên nói Cho vật tiến ra xa L, ảnh di chuyển ngược chiều với vật là sai.
Cho các phát biểu sau về thấu kính hội tụ:
(1) Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
(2) Thấu kính hội tụ có hình dạng bất kì.
(3) Thấu kính hội tụ còn gọi là thấu kính lồi.
(4) Thấu kính hội tụ có phần rìa và phần giữa bằng nhau.
Số phát biểu đúng là:
-
A.
1.
-
B.
2.
-
C.
3.
-
D.
4.
Đáp án : B
Thấu kính là một khối trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu hoặc một mặt phẳng và một mặt cầu
Thấu kính hội tụ (hay còn gọi là thấu kính lồi) có phần rìa mỏng hơn phần giữa
Thấu kính là một khối trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu hoặc một mặt phẳng và một mặt cầu → (2) sai
Thấu kính hội tụ (hay còn gọi là thấu kính lồi) có phần rìa mỏng hơn phần giữa → (1), (3) đúng, (4) sai
→ Số phát biểu đúng là 2
Ảnh A'B' của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là
-
A.
ảnh thật, ngược chiều với vật.
-
B.
ảnh thật, cùng chiều với vật.
-
C.
ảnh ảo, cùng chiều với vật.
-
D.
ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Đáp án : A
Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều với vật
Vật AB đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều với vật
Cho các phát biểu sau về các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:
(1) Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm ảnh chính F.
(2) Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính cho tia ló truyền thẳng.
(3) Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính cho tia ló truyền thẳng.
(4) Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính F của thấu kính cho tia ló song song với trục chính.
Số phát biểu đúng là:
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : C
Sử dụng tính chất đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ
Đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:
- Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính F → (1) đúng
- Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính cho tia ló truyền thẳng → (2) đúng
- Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính cho tia ló song song với trục chính → (3) sai, (4) đúng
→ Số phát biểu đúng là 3
Ảnh A'B' của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là
-
A.
ảnh ảo ngược chiều vật.
-
B.
ảnh ảo cùng chiều vật.
-
C.
ảnh thật cùng chiều vật.
-
D.
ảnh thật ngược chiều vật
Đáp án : B
Ảnh đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
Vật AB đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, cho ảnh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều với vật, lớn hơn vật
Luyện tập và củng cố kiến thức Tổng hợp bài tập thấu kính (phần 2) Vật Lí 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 29. Các dạng bài tập thấu kính Vật Lí 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 31. Mắt Vật Lí 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tổng hợp các dạng bài tập về mắt Vật Lí 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 32. Kính lúp Vật Lí 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 33. Kính hiển vi Vật Lí 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34. Kính thiên văn Vật Lí 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 7 Vật Lí 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 28. Lăng kính - Bài tập lăng kính Vật Lí 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết