Bài 23, 24, 25, 26, 27 trang 127, 128 SBT Hình học 10 Nâng cao>
Giải bài tập Bài 23, 24, 25, 26, 27 trang 127, 128 SBT Hình học 10 Nâng cao
Bài 23
Hypebol \({x^2} - \dfrac{{{y^2}}}{4} = 1\) có phương trình hai đường chuẩn là:
A. \(x = \pm 1;\)
B. \(x = \pm \dfrac{1}{{\sqrt 5 }};\)
C. \(x = \pm 1;\)
D. \(x = \pm 2.\)
Lời giải chi tiết:
Chọn (B).
Bài 24
Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol : \( \dfrac{{{x^2}}}{4} - {y^2} = 1\) có phương trình:
A. \({x^2} + {y^2} = 4;\)
B. \({x^2} + {y^2} = 1;\)
C. \({x^2} + {y^2} = 5;\)
D. \({x^2} + {y^2} = 3.\)
Lời giải chi tiết:
Chọn (C).
Bài 25
Parabol \((P)\) có tiêu điểm \(F(2 ; 0)\) có phương trình chính tắc là:
A. \({y^2} = 16x;\)
B. \({y^2} = 8x;\)
C. \({y^2} = 4x;\)
D. \({y^2} = 2x.\)
Lời giải chi tiết:
Chọn (B).
Bài 26
Cônic có tâm sai \(e = \dfrac{2}{{\sqrt 3 }}\) là
A. một elip ;
B. một hypebol ;
C. một parabol ;
D. một đường tròn.
Lời giải chi tiết:
Chọn (B).
Bài 27
Cho đường thẳng \(\Delta \) và một điểm F không thuộc \(\Delta \). Tập hợp các điểm M sao cho \(MF = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}d(M ; \Delta )\) là:
A. một elip ;
B. một hypebol ;
C. một parabol ;
D. một đường khác.
Lời giải chi tiết:
Chọn (A).
Loigiaihay.com
- Bài 18, 19, 20, 21, 22 trang 126, 127 SBT Hình học 10 Nâng cao
- Bài 13, 14, 15, 16, 17 trang 126 SBT Hình học 10 Nâng cao
- Bài 7, 8, 9, 10, 11, 12 trang 124, 125 SBT Hình học 10 Nâng cao
- Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 123, 124 SBT Hình học 10 Nâng cao
- Bài 109 trang 123 SBT Hình học 10 Nâng cao
>> Xem thêm