CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 5. TAM GIÁC. TỨ GIÁC
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành
Bài 5. Hình chữ nhật
Bài 6. Hình thoi
Bài 7. Hình vuông
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Bài 3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
Bài 4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài 5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
Bài 3. Đường trung bình của tam giác
Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 5. Tam giác đồng dạng
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Bài 9. Hình đồng dạng
Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Thực hiện phép cộng, trừ phân thức đại số Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Thực hiện phép cộng, trừ phân thức đại số

20 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Thực hiện phép tính sau: \(\frac{{{x^2}}}{{x + 2}} - \frac{4}{{x + 2}}\,\left( {x \ne  - 2} \right)\)

  • A.
    \(x + 2\)
  • B.
    \(2x\)
  • C.
    \(x\)
  • D.
    \(x - 2\)
Câu 2 :

Phân thức \(\frac{{4x}}{{{x^2} - 1}}\) là kết quả của phép tính nào dưới đây?

  • A.
    \(\frac{{x - 1}}{{x + 1}} - \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
  • B.
    \(\frac{{2x - 1}}{{x + 1}} - \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)
  • C.
    \(\frac{{x + 1}}{{x - 1}} - \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
  • D.
    \(\frac{{2x + 1}}{{x - 1}} - \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)
Câu 3 :

Chọn câu đúng?

  • A.
    \(\frac{x}{{x - y}} + \frac{y}{{x + y}} + \frac{{2{y^2}}}{{{x^2} - {y^2}}} = \frac{{x - y}}{{x + y}}\)
  • B.
    \(\frac{1}{{2x + 1}} - \frac{1}{{3x + 2}} = \frac{{x + 1}}{{\left( {2x + 1} \right)\left( {3x + 2} \right)}}\)
  • C.
    \(\frac{{2x + 3}}{6} + \frac{{x + 1}}{9} = \frac{{3x + 4}}{{18}}\)
  • D.
    \(\frac{3}{{x - 1}} + \frac{{2x}}{{{x^2} - 1}} = \frac{{3x + 5}}{{{x^2} - 1}}\)
Câu 4 :

Chọn câu sai:

  • A.
    \(\frac{{11x + 13}}{{3x - 3}} + \frac{{15x + 17}}{{4 - 4x}} = \frac{{ - x - 1}}{{12\left( {x - 1} \right)}}\)
  • B.
    \(\frac{{xy}}{{{x^2} - {y^2}}} - \frac{{{x^2}}}{{{y^2} - {x^2}}} = \frac{x}{{x - y}}\)
  • C.
    \(\frac{1}{{3x + 4}} - \frac{1}{{3x + 5}} = \frac{1}{{\left( {3x + 4} \right)\left( {3x + 5} \right)}}\)
  • D.
    \(\frac{1}{{x + 2}} - \frac{1}{{\left( {x + 2} \right)\left( {4x + 7} \right)}} = \frac{{2\left( {2x + 3} \right)}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {4x + 7} \right)}}\)
Câu 5 :

Giá trị của biểu thức \(A = \frac{5}{{2x}} + \frac{{2x - 3}}{{2x - 1}} + \frac{{4{x^2} + 3}}{{8{x^2} - 4x}}\) với \(x = \frac{1}{4}\) là:

  • A.
    \(A = \frac{{11}}{2}\)
  • B.
    \(A = \frac{{13}}{2}\)
  • C.
    \(A = \frac{{15}}{2}\)
  • D.
    \(A = \frac{{17}}{2}\)
Câu 6 :

Với \(x = 2023\) hãy tính giá trị của biểu thức: \(B = \frac{1}{{x - 23}} - \frac{1}{{x - 3}}\)

  • A.
    \(B = \frac{1}{{2020}}\)
  • B.
    \(B = \frac{1}{{202000}}\)
  • C.
    \(B = \frac{1}{{200200}}\)
  • D.
    \(B = \frac{1}{{20200}}\)
Câu 7 :

Tính tổng sau: \(A = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + ... + \frac{1}{{99.100}}\)

  • A.
    \(A = 1\)
  • B.
    \(A = 0\)
  • C.
    \(A = \frac{1}{2}\)
  • D.
    \(A = \frac{{99}}{{100}}\)
Câu 8 :

Cho \(x;\,y;\,z\, \ne  \pm 1\) và \(xy + yz + x{\rm{z}} = 1\). Chọn câu đúng?

  • A.
    \(\frac{x}{{1 - {x^2}}} + \frac{y}{{1 - {y^2}}} + \frac{z}{{1 - {z^2}}} = \frac{{xyz}}{{\left( {1 - {x^2}} \right)\left( {1 - {y^2}} \right)\left( {1 - {z^2}} \right)}}\)
  • B.
    \(\frac{x}{{1 - {x^2}}} + \frac{y}{{1 - {y^2}}} + \frac{z}{{1 - {z^2}}} = \frac{{3xyz}}{{\left( {1 - {x^2}} \right)\left( {1 - {y^2}} \right)\left( {1 - {z^2}} \right)}}\)
  • C.
    \(\frac{x}{{1 - {x^2}}} + \frac{y}{{1 - {y^2}}} + \frac{z}{{1 - {z^2}}} = \frac{{4xyz}}{{\left( {1 - {x^2}} \right)\left( {1 - {y^2}} \right)\left( {1 - {z^2}} \right)}}\)
  • D.
    \(\frac{x}{{1 - {x^2}}} + \frac{y}{{1 - {y^2}}} + \frac{z}{{1 - {z^2}}} = \frac{{xyz\left( {x + y + z} \right)}}{{\left( {1 - {x^2}} \right)\left( {1 - {y^2}} \right)\left( {1 - {z^2}} \right)}}\)
Câu 9 :

Cho \(3y - x = 6\). Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{x}{{y - 2}} + \frac{{2x - 3y}}{{x - 6}}\).

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Câu 10 :

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức \(A = \frac{{10}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {3 - x} \right)}} - \frac{{12}}{{\left( {3 - x} \right)\left( {3 + x} \right)}} - \frac{1}{{\left( {x + 3} \right)\left( {x + 2} \right)}}\) tại \(x =  - \frac{3}{4}\)?

  • A.
    \(0 < A < 1\)
  • B.
    \(A = 0\)
  • C.
    \(A = 1\)
  • D.
    \(A = \frac{7}{4}\)
Câu 11 :

Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: \(A = \frac{{{x^3}}}{{x - 1}} - \frac{{{x^2}}}{{x + 1}} - \frac{1}{{x - 1}} + \frac{1}{{x + 1}}\)

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    -1
Câu 12 :

Cho \(a,\,b,\,c\)thỏa mãn \(abc = 2023\). Tính giá trị biểu thức sau: \(A = \frac{{2023{\rm{a}}}}{{ab + 2023a + 2023}} + \frac{b}{{bc + b + 2023}} + \frac{c}{{ac + 1 + c}}\).

  • A.
    \(A =  - 1\)
  • B.
    \(A = 0\)
  • C.
    \(A = 1\)
  • D.
    \(A = 2\)
Câu 13 :

Cho \(\frac{{{x^2}}}{{y + z}} + \frac{{{y^2}}}{{x + z}} + \frac{{{z^2}}}{{x + y}} = 0\) và \(x + y + z \ne 0\). Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{x}{{y + z}} + \frac{y}{{x + z}} + \frac{z}{{x + y}}\).

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3
Câu 14 :

Kết quả của phép tính \(\frac{a−2}{a−b}−\frac{2−b}{b−a}\) 

  • A.

    -1

  • B.

    1

  • C.

    \(\frac{ a−b}{b−a}\)

  • D.

    \(\frac{a+b−4}{a−b}\)

Câu 15 :

Kết quả của phép tính \(\frac{{5x + 7}}{{3xy}} - \frac{{2x - 5}}{{3xy}}\) 

  • A.

    \(\frac{{3x + 2}}{{3xy}}\)

  • B.

    \(\frac{{3x - 2}}{{3xy}}\)

  • C.

    \(\frac{{x - 4}}{{xy}}\)

  • D.

    \(\frac{{x + 4}}{{xy}}\)

Câu 16 :

Thực hiện phép tính \(\frac{{x - 1}}{{x - y}} + \frac{{1 - y}}{{y - x}}\) ta được kết quả là

  • A.

    \(0\).

  • B.

    \(\frac{{x - y + 2}}{{x - y}}\).

  • C.

    \(\frac{{x + y - 2}}{{x - y}}\).

  • D.

    \(1\).

Câu 17 :

Kết quả của phép tính \(\frac{{2x + 1}}{{x - 3}} + \frac{5}{{3 - x}}\) là:

  • A.

    \(\frac{{2x + 4}}{{x - 3}}\).

  • B.

    \(\frac{{2x - 4}}{{x - 3}}\).

  • C.

    \(\frac{{2x + 4}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^2}}}\).

  • D.

    \(\frac{{2x + 6}}{{x - 3}}\).

Câu 18 :

Tổng của hai phân thức \(\frac{x}{{x + 5}}\) và \(\frac{3}{{x + 5}}\) bằng phân thức nào sau đây?

  • A.

    \(\frac{{x + 3}}{{x + 5}}\).

  • B.

    \(\frac{{x - 3}}{{x + 5}}\).

  • C.

    \(\frac{{3x}}{{x + 5}}\).

  • D.

    \(\frac{{x + 3}}{{2x + 10}}\).

Câu 19 :

Kết quả của phép tính \(\frac{{x - 1}}{{xy}} + \frac{1}{{yz}} + \frac{1}{{xy}} + \frac{{y - 1}}{{yz}}\) bằng

  • A.

    \(\frac{{x + y}}{{xyz}}\).

  • B.

    \(\frac{{({\rm{x}} - 1)({\rm{y}} - 1)}}{{{{({\rm{xyz}})}^2}}}\).

  • C.

    \(\frac{{({\rm{x}} - 1)({\rm{y}} - 1)}}{{2{\rm{xyz}}}}\).

  • D.

    \(\frac{{y + z}}{{yz}}\).

Câu 20 :

Kết quả của phép tính \(\frac{{x{y^2}}}{{xy}} + \frac{{{x^2}y}}{{xy}}\) bằng

  • A.

    \({\left( {xy} \right)^2}\).

  • B.

    \(xy\).

  • C.

    \(2x{y^2}\).

  • D.

    \(x + y\).