Thống kê số sản phẩm bán được trong các tháng 1, 2, 3 của một cửa hảng lần lượt là: 50; 40; 48 (đơn vị: chiếc).
Hãy hoàn thiện Bảng 6 để nhận được bảng thống kê biểu diễn dữ liệu trên.
Tháng |
1 |
2 |
3 |
Số lượng sản phẩm bán được (đơn vị: chiếc) |
? |
? |
? |
Số xi măng bán được của một cửa hàng kinh hoanh vật liệu xây dựng trong các tháng 1, 2, 3, 4 lần lượt là: 200,5; 183,6; 215,5; 221,9 (đơn vị: tấn).
a) Lập bảng số liệu thống kê số tấn xi măng bán được của cửa hàng đó trong các tháng 1, 2, 3, 4 theo mẫu sau:
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
Số tấn đã bán |
? |
? |
? |
? |
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 14 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn số tấn xi măng bán được của cửa hàng đó trong các tháng trên.
Số lượt khách đến một cửa hàng kinh doanh từ thứ Hai đến Chủ nhật của một tuần trong tháng lần lượt là: 161, 243, 270, 210, 185, 421, 615.
a) Lập bảng thống kê số lượt khách đến cửa hàng trong những ngày đó theo mẫu sau:
Ngày trong tuần |
Thứ Hai |
Thứ Ba |
Thứ Tư |
Thứ Năm |
Thứ Sáu |
Thứ Bảy |
Chủ nhật |
Số lượt khách |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 23 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu thống kê số lượt khách đến cửa hàng trong những ngày đó.
Số xi măng bán được của một cửa hàng kinh hoanh vật liệu xây dựng trong các tháng 1, 2, 3, 4 lần lượt là: 200,5; 183,6; 215,5; 221,9 (đơn vị: tấn).
a) Lập bảng số liệu thống kê số tấn xi măng bán được của cửa hàng đó trong các tháng 1, 2, 3, 4 theo mẫu sau:
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
Số tấn đã bán |
? |
? |
? |
? |
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 14 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn số tấn xi măng bán được của cửa hàng đó trong các tháng trên.