CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Phân thức đại số
Bài 2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số
Bài 3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số
Bài tập cuối chương 2
Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 1. Quản lí tài chính cá nhân
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Bài 3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
Bài 4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài 5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
Bài 3. Đường trung bình của tam giác
Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 5. Tam giác đồng dạng
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Bài 9. Hình đồng dạng
Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Bài 9. Hình đồng dạng Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Bài 9. Hình đồng dạng

21 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ sao cho 3 đường thẳng AA’, BB’, CC’ cùng đi qua điểm O và \(\frac{{OA'}}{{OA}} = \frac{{OB'}}{{OB}} = \frac{{OC'}}{{OC}} = 3.\) Khi đó, tam giác ABC và tam giác A’B’C’ là đồng dạng phối cảnh với tỉ số vị tự là:

  • A.
    3
  • B.
    \(\frac{1}{3}\)
  • C.
    \(2\)
  • D.
    \(\frac{1}{2}\)
Câu 2 :

Nếu với mỗi điểm M thuộc hình \(\mathcal{K}\), lấy điểm M’ thuộc tia OM sao cho \(OM' = k.OM\) thì các điểm M’ đó tạo thành hình \(\mathcal{K}'\). Ta nói hình \(\mathcal{K}'\) đồng dạng phối cảnh với hình \(\mathcal{K}\) với tâm phối cảnh là:

  • A.
    Điểm M
  • B.
    Điểm M’
  • C.
    Điểm B bất kì thuộc nằm giữa hai điểm M’ và M
  • D.
    Điểm O
Câu 3 :

Chọn đáp án đúng nhất

  • A.
    Hai hình H, H’được gọi là đồng dạng nếu có hình H1 đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình H’
  • B.
    Hình H đồng dạng với hình H’ nếu hình H’ bằng H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của H
  • C.
    Cả A, B đều đúng
  • D.
    Cả A, B đều sai
Câu 4 :

Cho hình chữ nhật ba hình chữ nhật ABCD, A’B’C’D’, A”B”C”D” sao cho:

+ Hai hình chữ nhật A”B”C”D” và ABCD là hai hình đồng dạng phối cảnh

+ Hình A”B”C”D” bằng hình A’B’C’D’

Chọn đáp án đúng

  • A.
    Hình A’B’C’D’ đồng dạng với hình ABCD
  • B.
    Hình A”B”C”D” đồng dạng với hình ABCD
  • C.
    Cả A, B đều đúng
  • D.
    Cả A, B đều sai
Câu 5 :

Trong những cặp hình cho ở hình vẽ dưới đây, có mấy cặp hình là hình đồng dạng?

  • A.
    Không có cặp hình nào
  • B.
    1 cặp hình
  • C.
    2 cặp hình
  • D.
    3 cặp hình
Câu 6 :

Cho tam giác OAB. Gọi C, D lần lượt là trung điểm của OA và OB.

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    Cạnh CD là hình đồng dạng phối cảnh của cạnh AB với tỉ số \(k = \frac{1}{2}\), tâm phối cảnh là điểm O
  • B.
    Cạnh CD là hình đồng dạng của cạnh AB với tỉ số \(k = \frac{1}{2}\)
  • C.
    Cả A, B đều đúng
  • D.
    Cả A, B đều sai
Câu 7 :

Cho các hình vẽ sau:

Hình nào đồng dạng với hình a?

  • A.
    Hình b
  • B.
    Hình c
  • C.
    Hình d
  • D.
    Không có hình nào
Câu 8 :

Cho đường tròn (O; 6cm) và đường tròn (O; 3cm). Khi đó, đường tròn (O; 6cm) đồng dạng với đường tròn (O; 3cm) theo tỉ số đồng dạng:

  • A.
    3
  • B.
    6
  • C.
    \(\frac{1}{2}\)
  • D.
    2
Câu 9 :

Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với \(k = 3.\) Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:

  • A.
    3cm
  • B.
    18cm
  • C.
    27cm
  • D.
    30cm
Câu 10 :

Trong hình vẽ bên dưới, các điểm A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OB, OC, OD.

Cho các khẳng định sau:

+ Hình thang ABCD và EFGH bằng nhau

+ Hình thang A’B’C’D và hình thang EFGH đồng dạng với nhau

+ Hình thang ABCD đồng dạng phối cảnh với hình thang A’B’C’D’

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3
Câu 11 :

Cho tam giác ABC có AB = 4, BC = 7, CA = 6. Cho O, I là điểm phân biệt.

+ Giả sử tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của tam giác ABC với O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số \(\frac{A'B'}{AB}=3\)

+ Giả sử tam giác A’’B’’C’’ là hình đồng dạng phối cảnh của tam giác ABC với điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số \(\frac{A'B'}{AB}=3\).

Chọn đáp án đúng

  • A.
    \(\frac{A''B''}{A'B'}=\frac{C''B''}{C'B'}=\frac{A''C''}{A'C'}=1\)
  • B.
    \(\frac{A''B''}{A'B'}=\frac{C''B''}{C'B'}=\frac{A''C''}{A'C'}=\frac{1}{2}\)
  • C.
    \(\frac{A''B''}{A'B'}=\frac{C''B''}{C'B'}=\frac{A''C''}{A'C'}=\frac{1}{3}\)
  • D.
    \(\frac{A''B''}{A'B'}=\frac{C''B''}{C'B'}=\frac{A''C''}{A'C'}=3\)
Câu 12 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi M là trung điểm của BC. Qua M vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại H.

Chọn đáp án đúng

  • A.
    Cạnh MH là hình đồng dạng phối cảnh của cạnh AC, tâm B, tỉ số \(\frac{1}{2}\)
  • B.
    Cạnh MH là hình đồng dạng phối cảnh của cạnh AC, tâm B, tỉ số 2
  • C.
    Cạnh AC là hình đồng dạng phối cảnh của cạnh MH, tâm B, tỉ số \(\frac{1}{2}\)
  • D.
    Cả A, B, C đều sai
Câu 13 :

Cho hai hình vuông EFGH, E’F’G’H’ lần lượt có độ dài cạnh là 10cm và 8cm.

Chọn câu trả lời đúng nhất

  • A.
    Hình vuông E’F’G’H’ đồng dạng phối cảnh với hình vuông EFGH
  • B.
    Hình vuông E’F’G’H’ đồng dạng với hình vuông EFGH
  • C.
    A, B đều đúng
  • D.
    A, B đều sai  
Câu 14 :

Tam giác ABC có chu vi bằng 18cm. Tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của tam giác ABC với O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số \(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{1}{3}\). Chu vi tam giác A’B’C’ bằng:

  • A.
    54cm
  • B.
    6cm
  • C.
    9cm
  • D.
    27cm
Câu 15 :

Hình vuông A’B’C’D’ là hình đồng dạng với vuông ABCD theo tỉ số đồng dạng k. Biết rằng diện tích hình vuông A’B’C’D’ bằng \(64c{m^2}\), diện tích hình vuông ABCD là \(36c{m^2}.\) Khi đó, tỉ số đồng dạng k bằng:

  • A.
    \(\frac{4}{3}\)
  • B.
    \(\frac{3}{4}\)
  • C.
    \(\frac{{16}}{9}\)
  • D.
    \(\frac{9}{{16}}\)
Câu 16 :

Cho hình tròn H có diện tích bằng \(113,04c{m^2}\). Hình tròn H’ là hình đồng dạng với hình H có tỉ số đồng dạng bằng \(\frac{1}{2}\). Khi đó, diện tích của hình tròn H’ bằng:

  • A.
    \(339,12c{m^2}\)
  • B.
    \(226,08c{m^2}\)
  • C.
    \(28,26c{m^2}\)
  • D.
    \(452,16c{m^2}\)
Câu 17 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho đoạn thẳng MN là hình đồng dạng phối cảnh của đoạn thẳng BC tâm A, tỉ số đồng dạng \(\frac{1}{4}\). Biết rằng diện tích tam giác ABC bằng \(48c{m^2}.\) Diện tích tam giác AMN bằng:

  • A.
    \(24c{m^2}\)
  • B.
    \(3c{m^2}\)
  • C.
    \(12c{m^2}\)
  • D.
    \(6c{m^2}\)
Câu 18 :

Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm K sao cho \(CK = \frac{2}{3}BC.\) Tìm trên AB điểm H sao cho cạnh HK là hình đồng dạng phối cảnh của cạnh AC (với tâm đồng dạng phối cảnh là điểm B)

  • A.
    H thuộc đoạn thẳng AB sao cho \(BH = \frac{2}{3}AB\).
  • B.
    H thuộc đoạn thẳng tia đối của tia BA sao cho \(BH = \frac{2}{3}AB\).
  • C.
    H thuộc đoạn thẳng AB sao cho \(BH = \frac{1}{3}AB\).
  • D.
    H thuộc đoạn thẳng tia đối của tia BA sao cho \(BH = \frac{1}{3}AB\).
Câu 19 :

: Cho hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của hình chữ nhật ABCD với tỉ số đồng dạng k. Biết rằng \(AB = 6cm,BC = 8cm,A'B' = 12cm.\) Khi đó, diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ là:

  • A.
    \(96c{m^2}\)
  • B.
    \(192c{m^2}\)
  • C.
    \(12c{m^2}\)
  • D.
    \(48c{m^2}\)
Câu 20 :

Cho tam giác ABC có \(AB = 3cm,BC = 4cm,AC = 5cm.\) Tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của tam giác ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của tam giác A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x \(\left( {x > 0} \right)\). Diện tích tam giác A”B”C” bằng \(96c{m^2}\).

Chọn đáp án đúng

  • A.
    \(x = 4\)
  • B.
    \(x = 8\)
  • C.
    \(x = \sqrt 2 \)
  • D.
    \(x = 2\)
Câu 21 :

Cho hình chữ nhật ABCD có \(AB = \frac{3}{4}BC.\) Hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của hình chữ nhật ABCD theo tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng \(A'C' = 10cm.\) Khi đó, diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằng:   

  • A.
    \(24c{m^2}\)
  • B.
    \(48c{m^2}\)
  • C.
    \(36c{m^2}\)
  • D.
    \(72c{m^2}\)