CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Phân thức đại số
Bài 2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số
Bài 3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số
Bài tập cuối chương 2
Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 1. Quản lí tài chính cá nhân
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Bài 3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
Bài 4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài 5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
Bài 3. Đường trung bình của tam giác
Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 5. Tam giác đồng dạng
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Bài 9. Hình đồng dạng
Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Nhận biết hình chóp tứ giác và các yếu tố Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Nhận biết hình chóp tứ giác và các yếu tố

9 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho hình bên, độ dài cạnh bên của hình là:

  • A.
    5cm.
  • B.
    4cm.
  • C.
    16cm.
  • D.
    10cm.
Câu 2 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 6cm. Chu vi mặt đáy của hình chóp tứ giác đều S.ABCD

  • A.
    \(18cm\).
  • B.
    \(6cm\).
  • C.
    \(24cm\).
  • D.
    \(36cm\).
Câu 3 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi H là giao của hai đường chéo mặt đáy. Gọi \({d_1}\), \({d_2}\) lần lượt là khoảng cách từ H đến cạnh SB và SD. So sánh độ dài \({d_1}\), \({d_2}\).

  • A.
    \({d_1}\) > \({d_2}\).
  • B.
    \({d_1}\) = \({d_2}\).
  • C.
    \({d_1}\) < \({d_2}\).
  • D.
    Chưa thể so sánh được.
Câu 4 :

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD như hình. Gọi O là giao điểm hai đường chéo, khi đó SO là:

  • A.
    đường cao của hình chóp.
  • B.
    cạnh trong của hình chóp.
  • C.
    cạnh bên của hình chóp.
  • D.
    trung tuyến của hình chóp.
Câu 5 :

Mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình gì?

  • A.
    Hình vuông.
  • B.
    Tam giác cân.
  • C.
    Hình chữ nhật.      
  • D.
    Tam giác đều.
Câu 6 :

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  • A.
    Hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bên bằng nhau và đáy là tam giác đều.
  • B.
    Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
  • C.
    Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông.
  • D.
    Hình chóp tam giác đều có các mặt bên là tam giác cân.
Câu 7 :

Chọn câu trả lời đúng: Hình chóp tứ giác đều có:

  • A.
    4 cạnh, 1 đỉnh, 4 mặt
  • B.
    8 cạnh, 1 đỉnh, 5 mặt
  • C.
    6 cạnh, 1 đỉnh, 4 mặt
  • D.
    8 cạnh, 4 đỉnh, 5 mặt
Câu 8 :

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, nếu tăng cạnh bên lên hai lần thì chu vi mặt đáy sẽ:

  • A.
    Giảm đi 2 lần
  • B.
    Tăng lên 2 lần
  • C.
    Giảm đi 4 lần.
  • D.
    Tăng lên 4 lần.
Câu 9 :

Trong các tấm bìa bên dưới, có mấy hình gấp lại được thành hình chóp tứ giác đều

  • A.
    1.
  • B.
    2.
  • C.
    3.
  • D.
    4.