CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 5. TAM GIÁC. TỨ GIÁC
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành
Bài 5. Hình chữ nhật
Bài 6. Hình thoi
Bài 7. Hình vuông
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Bài 3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
Bài 4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài 5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
Bài 3. Đường trung bình của tam giác
Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 5. Tam giác đồng dạng
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Bài 9. Hình đồng dạng
Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Tìm ẩn Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Tìm ẩn

21 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tìm \(x\) biết \(\left( {x - 6} \right)\left( {x + 6} \right) - {\left( {x + 3} \right)^2} = 9\)

  • A.
    \(x = 9\) .
  • B.
    \(x = 1\) .
  • C.
    \(x = - 9\) .
  • D.
    \(x = - 1\) .
Câu 2 :

Có bao nhiêu giá trị \(x\) thỏa mãn \({\left( {3x - 4} \right)^2} - {\left( {2x - 1} \right)^2} = 0\) .

  • A.
    \(1\) .
  • B.
    \(3\) .
  • C.
    \(2\) .
  • D.
    \(4\) .
Câu 3 :

Cho biết \({\left( {3x-1} \right)^2}\; + 2{\left( {x + 3} \right)^2}\; + 11\left( {1 + x} \right)\left( {1-x} \right) = ax + b\) . Khi đó

  • A.
    \(a = 30; b = 6\) .
  • B.
    \(a = - 6; b = - 30\) .
  • C.
    \(a = 6; b = 30\) .
  • D.
    \(a = - 30; b = - 6\) .
Câu 4 :

Biết giá trị \(x = a \left( {a > 0} \right)\) thỏa mãn biểu thức \(\;{\left( {2x + 1} \right)^2}\;-{\left( {x + {{ 5}}} \right)^2}\; = 0\) , bội của \(a\) là

  • A.
    \(25\) .
  • B.
    \(18\) .
  • C.
    \(24\) .
  • D.
    \(\;9\) .
Câu 5 :

Cho cặp số \(\left( {x;y} \right)\) để biểu thức \({{P }} = {x^2}-8x + {y^2} + 2y + 5\) có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng \(x + 2y\) bằng

  • A.
    \(1\) .
  • B.
    \(0\) .
  • C.
    \(2\) .
  • D.
    \(4\) .
Câu 6 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = {\left( {3x - 1} \right)^2} + {\left( {3x + 1} \right)^2} + 2\left( {9{x^2} + 7} \right)\) đạt tại \(x = b\) . Khi đó, căn bậc hai số học của \(b\) là

  • A.
    \(4\) .
  • B.
    \( \pm 4\) .
  • C.
    \(0\) .
  • D.
    \(16\) .
Câu 7 :

Cho \(A + \frac{3}{4}{x^2} - \frac{3}{2}x + 1 = {\left( {B + 1} \right)^3}\). Khi đó

  • A.
    \(A =- \frac{{{x^3}}}{8};\,B = \frac{x}{2}\).
  • B.
    \(A =- \frac{{{x^3}}}{8};\,B =- \frac{x}{2}\).
  • C.
    \(A =- \frac{{{x^3}}}{8};\,B =- \frac{x}{8}\).
  • D.
    \(A = \frac{{{x^3}}}{8};\,B = \frac{x}{8}\).
Câu 8 :

Tìm \(x\) biết \({x^3}\;-12{x^2}\; + 48x-64 = 0\)

  • A.
    \(x =- 4\).
  • B.
    \(x = 4\).
  • C.
    \(x =- 8\).
  • D.
    \(x = 8\).
Câu 9 :

Biết giá trị \(x = a\,\,\) thỏa mãn biểu thức \(\;{(x + 1)^3} - {(x - 1)^3} - 6{(x - 1)^2} = 20\), ước của \(a\) là

  • A.
    \(5\).
  • B.
    \(4\).
  • C.
    \(2\).
  • D.
    \(\;3\).
Câu 10 :

Điền vào chỗ trống \({x^3} + 512 = (x + 8)\left( {{x^2} - \left[ {} \right] + 64} \right)\)

  • A.
    \( - 8x\).
  • B.
    \(8x\).
  • C.
    \( - 16x\).
  • D.
    \(16x\).
Câu 11 :

Có bao nhiêu cách điền vào dấu ? để biểu thức \((x - 2).?\) là một hằng đẳng thức?

  • A.
    \(1\).
  • B.
    \(2\).
  • C.
    \(3\).
  • D.
    \(4\).
Câu 12 :

Tìm  \(x\) biết \((x + 3)({x^2} - 3x + 9) - x({x^2} - 3) = 21\)

  • A.
    \(x = 2\).
  • B.
    \(x =  - 2\).
  • C.
    \(x =  - 4\).
  • D.
    \(x = 4\).
Câu 13 :
Để biểu thức \(4x^2−20x+5a\) là bình phương của một hiệu thì giá trị của a bằng
  • A.
    10.
  • B.
    -10 
  • C.
    5.
  • D.

     -5.

Câu 14 :

Để biểu thức \({x^3} + 6{x^2} + 12x + m\) là lập phương của một tổng thì giá trị của m là:

  • A.
     8. 
  • B.

     4.

  • C.

     6. 

  • D.

     16. 

Câu 15 :

Chọn phương án đúng nhất để điền vào chỗ trống.

bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức đó.”

  • A.
    Hiệu hai bình phương.
  • B.

    Hiệu hai lập phương.

  • C.
    Tổng hai bình phương.
  • D.

    Tổng hai lập phương.

Câu 16 :

Biểu thức cần điền vào chỗ trống để có hằng đẳng thức \({x^3} + 1 = \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - ... + 1} \right)\) đúng là:

  • A.

     \(x\)

  • B.

     \(-x\)

  • C.

    \(2x\)

  • D.

    \(-2x\)

Câu 17 :

Điền vào chỗ trống: \(\left( {3x + y} \right)\left( {9{x^2} + ... + {y^2}} \right) = 27{x^3} + {y^3}\)

  • A.

    \(3xy\).

  • B.

    \( - 3xy\).

  • C.

    \(6xy\).

  • D.

    \( - 6xy\).

Câu 18 :

Các đơn thức điền vào ô trống trong khai triển \({\left( {a + ...} \right)^3} = {a^2} + 9{a^2}b + 27a{b^2} + ...\) lần lượt là

  • A.

    \(3b\) và \(3{b^3}\).

  • B.

    \(b\) và \(3{b^3}\).

  • C.

    \(3b\) và \(27{b^3}\).

  • D.

    \(3b\) và \(9{b^2}\).

Câu 19 :

Để biểu thức \({x^3} + 6{x^2} + ... + 8\) là lập phương của một tổng thì \(...\) là

  • A.

    \(6x\).

  • B.

    \(8x\).

  • C.

    \(12x\).

  • D.

    \(10x\).

Câu 20 :

Cho đa thức P thỏa mãn \(\left( {x - 1} \right)P = {x^3} - 1\). Khi đó đa thức P là

  • A.

    \({x^2} - x + 1\).

  • B.

    \({x^2} + 2x + 1\).

  • C.

    \({x^2} + x + 1\).

  • D.

    \({x^2} - 2x + 1\).

Câu 21 :

Cho đa thức P thỏa mãn \(\left( {x - 1} \right).P = {x^3} - 1\). Khi đó đa thức P là:

  • A.

    \({x^2} - x + 1\).

  • B.

    \({x^2} + 2x + 1\).

  • C.

    \({x^2} + x + 1\).

  • D.

    \({x^2} - 2x + 1\).