CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 5. TAM GIÁC. TỨ GIÁC
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành
Bài 5. Hình chữ nhật
Bài 6. Hình thoi
Bài 7. Hình vuông
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Bài 3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
Bài 4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài 5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
Bài 3. Đường trung bình của tam giác
Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 5. Tam giác đồng dạng
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Bài 9. Hình đồng dạng
Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Chứng minh hình thang cân Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Chứng minh hình thang cân

7 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho hình vẽ, số đo \(\widehat {BC{{D}}}\) bằng:

  • A.
    \({70^o}\)
  • B.
    \({110^o}\)
  • C.
    \({80^o}\)
  • D.
    \({140^o}\)
Câu 2 :

Cho hình thang ABCD có AB // CD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho OA = OB; OC = OD. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A.
    ABCD là hình thang cân
  • B.
    AC = BD
  • C.
    BC = AD
  • D.
    Tam giác AOD cân tại C.
Câu 3 :

Cho tam giác ABC. Các điểm D và E lần lượt trên các cạnh AB, AC sao cho

DE // BC. Tứ giác DBEC là hình thang cân nếu:

 

  • A.

    Tam giác ABC vuông tại A.

     

  • B.

    Tam giác ABC cân tại C.

     

  • C.

    Tam giác ABC cân tại B.

     

  • D.

    Tam giác ABC cân tại A.

Câu 4 :

Cho tam giác ABC cân tại A. các điểm D và E lần lượt trên các cạnh AB, AC sao cho DE // BC. Tìm khẳng định đúng:

  • A.
    BE = DC
  • B.
    BE = DE
  • C.
    DC = DE
  • D.
    DC = BC
Câu 5 :

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\). Gọi \(D, E\) theo thứ tự thuộc các cạnh bên \(AB, AC\) sao cho \(DE\parallel BC\).

Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác \(BDEC\) là hình gì?

  • A.
    Hình thang cân.
  • B.

    Hình thang vuông.

  • C.
    Hình tam giác.
  • D.

    Cả A, B, C đều sai.

Câu 6 :

Cho hình thang ABCD có AB // CD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O cho \(OA = OB\); \(OC = OD\). Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A.

    ABCD là hình thang cân.

  • B.

    AC = BD.

  • C.

    BC = AD.

  • D.

    Tam giác AOD cân tại O.

Câu 7 :

Cho hình thang ABCD có AB // CD, hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O sao cho OA = OB, OC = OD. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

  • A.

    AC = BD.

  • B.

    BC = AD.

  • C.

    ABCD là hình thang cân.

  • D.

    Tam giác AOD cân tại O.