CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Phân thức đại số
Bài 2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số
Bài 3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số
Bài tập cuối chương 2
Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 1. Quản lí tài chính cá nhân
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Bài 3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
Bài 4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài 5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
Bài 3. Đường trung bình của tam giác
Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 5. Tam giác đồng dạng
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Bài 9. Hình đồng dạng
Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Xác định tọa độ một điểm trên mặt phẳng và xác định điểm trên mặt phẳng khi biết tọa độ của nó Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Xác định tọa độ một điểm trên mặt phẳng và xác định điểm trên mặt phẳng khi biết tọa độ của nó

9 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho điểm M(a; b) trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khi đó:

  • A.
    a là tung độ, b là hoành độ của điểm M
  • B.
    \( - a\) là tung độ, b là hoành độ của điểm M
  • C.
    \( - a\) là hoành độ, b là tung độ của điểm M
  • D.
    a là hoành độ, b là tung độ của điểm M
Câu 2 :

Điểm thuộc trục hoành thì có tung độ bằng:

  • A.
    2
  • B.
    1
  • C.
    0
  • D.
    \( - 1\)
Câu 3 :

Điểm A(1;3) không thuộc đồ thị hàm số:

  • A.
    \(y = x + 2\)
  • B.
    \(y = 2x + 1\)
  • C.
    \(y = 4 - x\)
  • D.
    \(y = {x^2}\)
Câu 4 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A nằm trên trục tung và có tung độ là 2. Điểm A’ đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O có tọa độ là:

  • A.
    A’(-2; 0)
  • B.
    A’(0; 2)
  • C.
    A’(0; 2)
  • D.
    A’(0; -2)
Câu 5 :

Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm \(M\left( {2;3} \right),N\left( { - 2;3} \right),P\left( {2; - 3} \right);Q\left( { - 2; - 3} \right).\) Trong các đoạn thẳng MP, PQ, NQ, MN, số đoạn thẳng song song với trục hoành là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Câu 6 :

Cho hình vẽ:

Tìm tọa độ điểm Q để tứ giác MNPQ là hình vuông.

  • A.
    Q(6; 4)
  • B.
    Q(4; 2)
  • C.
    Q(2; 6)
  • D.
    Q(6; 2)
Câu 7 :

Cho đồ thị hàm số \(y =  - 3{x^2} + 1\) và điểm C thuộc đồ thị đó. Nếu tung độ của điểm C là 1 thì tọa độ của điểm C là:

  • A.
    \(C\left( { - 1;1} \right)\)
  • B.
    \(C\left( { - 1; - 1} \right)\)
  • C.
    \(C\left( {0;1} \right)\)
  • D.
    \(C\left( {1;0} \right)\)
Câu 8 :

Cho đồ thị hàm số \(y = 6x.\) Điểm A thuộc đồ thị hàm số đó. Biết rằng điểm A có hoành độ bằng 2. Khi đó, tọa độ của điểm A là:

  • A.
    \(A\left( {12;2} \right)\)
  • B.
    \(A\left( {2;\frac{1}{3}} \right)\)
  • C.
    \(A\left( {2;0} \right)\)
  • D.
    \(A\left( {2;12} \right)\)
Câu 9 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 4), B(-3; -4), C(1; 0). Khi đó, diện tích tam giác ABC là:

  • A.
    4đvdt
  • B.
    8đvdt
  • C.
    6đvdt
  • D.
    12đvdt