CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Phân thức đại số
Bài 2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số
Bài 3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số
Bài tập cuối chương 2
Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 1. Quản lí tài chính cá nhân
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Bài 3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
Bài 4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài 5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
Bài 3. Đường trung bình của tam giác
Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 5. Tam giác đồng dạng
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Bài 9. Hình đồng dạng
Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Trường hợp góc - góc Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Trường hợp góc - góc

12 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Nếu \(\Delta ABC\) và \(\Delta DEF\) có \(\widehat{A}=\widehat{D}\) , \(\widehat{C}=\widehat{F}\) thì

  • A.

    \(\Delta ABC\backsim \Delta DEF\) .

  • B.

    \(\Delta CAB\backsim \Delta DEF\) .

  • C.

    \(\Delta ABC\backsim \Delta DFE\) .  

  • D.

    \(\Delta CAB \backsim \Delta DFE\)

Câu 2 :

Nếu \(\Delta ABC\) và \(\Delta DEF\) có \(\widehat{A}={{70}^{\circ }}\) , \(\widehat{C}={{60}^{\circ }}\) , \(\widehat{E}={{50}^{\circ }}\) , \(\widehat{F}={{70}^{\circ }}\) thì

  • A.
    \(\Delta ACB\,\,\backsim \,\,\Delta FED\) .
  • B.
    \(\Delta ABC\,\backsim \,\Delta FED\) .
  • C.
    \(\Delta ABC\,\backsim \,\Delta DEF\) .
  • D.
    \(\Delta ABC\,\backsim \,\Delta DFE\) .
Câu 3 :

Cho \(\Delta ABC\,\backsim \,\Delta {A}'{B}'{C}'\) (g – g ). Khẳng định nào sau đây đúng

  • A.
    \(\widehat{A}=\widehat{{{B}'}}\) .
  • B.
    \(AB={A}'{B}'\) .
  • C.
    \(\frac{AB}{AC}=\frac{{A}'{B}'}{{A}'{C}'}\) .
  • D.
    \(\frac{AB}{AC}=\frac{{A}'{C}'}{{A}'{B}'}\) .
Câu 4 :

Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng

  • A.

    \(\Delta HIG\backsim \Delta DEF\) .

  • B.

    \(\Delta IGH\backsim \Delta DEF\) .

  • C.

    \(\Delta HIG\backsim \Delta DFE\) .

  • D.

    \(\Delta HGI\backsim \Delta DEF\) .

Câu 5 :

Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu

  • A.
    ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
  • B.
    hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
  • C.
    có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
  • D.
    hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.
Câu 6 :

Nếu \(\Delta ABC\) và \(\Delta MNP\) có \(\widehat{A}=\widehat{N}\) ; \(\widehat{B}=\widehat{M}\) thì

  • A.

    \(\Delta ABC\backsim \,\Delta MNP\) .

  • B.

    \(\Delta CAB\backsim \Delta NMP\) .

  • C.

    \(\Delta ABC\backsim \Delta PMN\) .  

  • D.

    \(\Delta ABC\backsim \Delta NMP\) .

Câu 7 :

Nếu \(\Delta MNP\) và \(\Delta DEF\) có \(\widehat{M}=\widehat{D}=90{}^\circ \) , \(\widehat{P}=50{}^\circ \) . Để \(\Delta MNP\,\backsim \,\Delta DEF\) thì cần thêm điều kiện

  • A.
    \(\widehat{E}=50{}^\circ \) .
  • B.
    \(\widehat{F}=60{}^\circ \) .
  • C.
    \(\widehat{F}=40{}^\circ \) .
  • D.
    \(\widehat{E}=40{}^\circ \)
Câu 8 :

Nếu \(\Delta DEF\) và \(\Delta SRK\) có \(\widehat{D}=70{}^\circ \) ; \(\widehat{E}=60{}^\circ \) ; \(\widehat{S}=70{}^\circ \) ; \(\widehat{K}=50{}^\circ \) thì

  • A.
    \(\frac{DE}{SR}=\frac{DF}{SK}=\frac{EF}{RK}\) .
  • B.
    \(\frac{DE}{SR}=\frac{DF}{RK}=\frac{EF}{SK}\) .
  • C.
    \(\frac{DE}{SR}=\frac{DF}{SR}=\frac{EF}{RK}\) .  
  • D.
    \(\frac{DE}{RK}=\frac{DF}{SK}=\frac{EF}{SR}\)
Câu 9 :

Cho hình thang \(ABCD\) \(\left( {AB\,{\rm{//}}\,CD} \right)\), \(O\) là giao điểm  hai đường chéo \(AC\) và \(BD\). Khẳng định nào sau đây đúng

  • A.
    \({\rm{\Delta }}OAB \backsim \,\Delta ODC\).
  • B.
    \({\rm{\Delta }}CAB \backsim {\rm{\Delta }}CDA\).
  • C.
    \({\rm{\Delta }}OAB \backsim {\rm{\Delta }}OCD\).
  • D.
    \({\rm{\Delta }}OAD \backsim {\rm{\Delta }}OBC\).
Câu 10 :

Cho hình thang \(ABCD\,\,\left( {AB\,{\rm{//}}\,CD} \right)\), \(\widehat {ADB} = \widehat {BCD}\), \(AB = 2\,{\rm{cm}}\), \(BD = \sqrt 5 \,{\rm{cm}}\). Độ dài đoạn thẳng \(CD\) là

  • A.
    \(2\sqrt 5 \,{\rm{cm}}\).
  • B.
    \(\sqrt 5  - 2\,{\rm{cm}}\).
  • C.
    \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\,{\rm{cm}}\).
  • D.
    \(2,5\,{\rm{cm}}\).
Câu 11 :

Cho hình vẽ, biết \(\widehat {ACB} = \widehat {ABD}\), \(AB = 3\,{\rm{cm}}\), \(AC = 4,5\,{\rm{cm}}\). Độ dài đoạn thẳng \(AD\) là

  • A.
    \(2\,{\rm{cm}}\).
  • B.
    \(2,5\,{\rm{cm}}\).
  • C.
    \(3\,{\rm{cm}}\).
  • D.
    \(1,5\,{\rm{cm}}\).
Câu 12 :

\(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có \(\widehat B = 60^\circ \), \(BD\) là phân giác \(\widehat B\), \(AC = 18\,{\rm{cm}}\). Độ dài đoạn thẳng \(BD\) là

  • A.
    \(12\,{\rm{cm}}\).
  • B.
    \(10\,{\rm{cm}}\).
  • C.
    \(9\,{\rm{cm}}\).
  • D.
    \(8\,{\rm{cm}}\).