CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 5. TAM GIÁC. TỨ GIÁC
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành
Bài 5. Hình chữ nhật
Bài 6. Hình thoi
Bài 7. Hình vuông
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Bài 3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
Bài 4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài 5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
Bài 3. Đường trung bình của tam giác
Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 5. Tam giác đồng dạng
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Bài 9. Hình đồng dạng
Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Đa thức, Hạng tử và Bậc của đa thức Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Đa thức, Hạng tử và Bậc của đa thức

24 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Sắp xếp các hạng tử của \(P(x) = 2{{{x}}^3} - 5{{{x}}^2} + {x^4} - 7\) theo lũy thừa giảm dần của biến.

  • A.
    \(P(x) = {x^4} + 2{{{x}}^3} - 5{{{x}}^2} - 7\)
  • B.
    \(P(x) = 5{{{x}}^2} + 2{{{x}}^3} + {x^4} - 7\)
  • C.
    \(P(x) =  - 7 - 5{{{x}}^2} + 2{{{x}}^3} + {x^4}\)
  • D.

    \(P(x) =  - 7 - 5{{{x}}^2} + 2{{{x}}^3} - {x^4}\)

Câu 2 :

Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\) là:

  • A.
    4.                   
  • B.
    5.        
  • C.
    6.      
  • D.
    7.
Câu 3 :

Sắp xếp các hạng tử của \(Q(x) = {x^2} - 5{{x}} + 2{{{x}}^3} - 8\) theo lũy thừa tăng dần của biến.

  • A.
    \(Q(x) = {x^2} + 2{{{x}}^3} - 5{{x}} - 8\)
  • B.
    \(Q(x) = 2{{{x}}^3} + {x^2} - 5{{x}} - 8\)
  • C.
    \(Q(x) = {x^2} + 2{{{x}}^3} - 5{{x}} - 8\)
  • D.
    \(Q(x) =  - 8 - 5{{x}} + {x^2} + 2{{{x}}^3}\)
Câu 4 :

Cho đa thức: \(Q(x) = 8{{{x}}^5} + 2{{{x}}^3} - 7{{x}} + 1\). Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x):

  • A.
    5; 3; 1.                       
  • B.
    8; 2; -7.    
  • C.
    13; 4; -6; 1.               
  • D.
    8; 2; -7; 1.
Câu 5 :

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: \(P(x) =  - {x^4} + 3{{{x}}^2} + 2{{{x}}^4} - {x^2} + {x^3} - 3{{{x}}^3}\) lần lượt là:

  • A.

    -1 và 2                    

  • B.

    -1 và 0                   

  • C.
    1 và 0                     
  • D.

    2 và 0

Câu 6 :

Cho đa thức \(4{{{x}}^5}{y^2} - 5{{{x}}^3}y + 7{{{x}}^3}y + 2{{a}}{{{x}}^5}{y^2}\). Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

  • A.
    a = 2
  • B.
    a = 0
  • C.
    a = -2
  • D.
    a = 1
Câu 7 :

Bậc của đa thức \(x^2yz+\frac{1}{2}x^3y^2z+\frac{−3}{4}xyz^3−5\) 

  • A.

    6

  • B.

    4

  • C.

    3

  • D.

    2

Câu 8 :

Cho đa thức \(A=x^2y^3−5xy^2z−\frac{3}{7}x^3y^2z^4+4x−5\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A.

    Đa thức A có 4 hạng tử là \(x^2y^3;  −5xy^2z;  −\frac{3}{7}x^3y^2z^4\) và \(4x\).

  • B.

    Đa thức A có 4 hạng tử là \(x^2y^3;  5xy^2z;  \frac{3}{7}x^3y^2z^4\) và \(4x\).

  • C.

    Đa thức A có 5 hạng tử là \(x^2y^3;  −5xy^2z;  −\frac{3}{7}x^3y^2z^4;  4x\) và \(-5\).     

  • D.

    Đa thức A có 5 hạng tử là \(x^2y^3;  5xy^2z;  \frac{3}{7}x^3y^2z^4;  4x\) và \(5\).

Câu 9 :

Đa thức \(A=x^2+2y^5−x^4y^4−1\) có bao nhiêu hạng tử?

  • A.
    3.
  • B.
    4.
  • C.
    5.
  • D.
    6.
Câu 10 :

Cho các biểu thức sau: 

\(\begin{array}{*{20}{c}}{\left( {5 + {y^2}} \right)\frac{1}{x};\,\,\frac{{ - 8}}{9}{x^2}y\left( {2x - 3} \right);\,\, - \frac{1}{2}{x^2}y;\,\,{2^2}{x^3} + \frac{1}{3}{x^3}{y^4} - {x^4}z + {x^2};\,\,15 + \frac{1}{z}}\end{array}\)

Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?

  • A.
    2.
  • B.
    3.
  • C.
    4.
  • D.

    5.

Câu 11 :

Bậc của đa thức \(\frac{{ - 4}}{5}{x^7}{y^2} + \frac{2}{3}{x^2}{y^5} - x{y^4}\) là: 

  • A.
    9.
  • B.
    7.
  • C.
    5.
  • D.

    3.

Câu 12 :

Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?

  • A.

    \(2{x^2}y + 3 + xy\)

  • B.

    \(\frac{{x + y}}{2}\)

  • C.

    \(2 - \frac{{x + 1}}{x - 1}\)

  • D.

    \(x\left( {x + 2y} \right)\)

Câu 13 :

Cho các biểu thức: \({x^2} + {y^2};\,2025;\,\frac{3}{x} + y;\,\frac{x}{y} + \frac{1}{5}x;\,\frac{x}{2} + xyz;\,4 + x\sqrt {yz} \) có bao nhiêu đa thức?

  • A.

     1

  • B.

     2

  • C.

     3

  • D.

     4

Câu 14 :

Cho các biểu thức \( - 5x{y^2} + xyz;\,\, - 14xy;\,\,{x^2} - 3x + 5;\,\,\frac{2}{7}xy + 3y\) có bao nhiêu đa thức nhiều biến?

  • A.
    4.
  • B.
    3.
  • C.
    2.
  • D.

    1.

Câu 15 :

Đa thức \(3xyz - 5{x^2}y - 6xyz + 4{x^2}yz\;\) có bậc là:

  • A.

     1

  • B.

     2

  • C.

     3

  • D.

     4

Câu 16 :

Biểu thức nào là đa thức?

  • A.

    \(\frac{{3xy}}{z}\).

  • B.

    \(\frac{{4zx}}{y}\).

  • C.

    \(\frac{{3yz}}{x}\).

  • D.

    \(x{y^2} - xz\).

Câu 17 :

Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} - 1\) là

  • A.

    4.

  • B.

    5.

  • C.

    6.

  • D.

    7.

Câu 18 :

Bậc của đa thức \(5{x^2}y - {x^4} + 4xy + {x^4}\) là:

  • A.

    3.

  • B.

    4.

  • C.

    5.

  • D.

    6.

Câu 19 :

Biểu thức nào sau đây là đa thức?

  • A.

    \(\frac{{x + 2y}}{3}\).

  • B.

    \(x + \frac{1}{y}\).

  • C.

    \( - x + \frac{2}{x}y - 3{y^2}\).

  • D.

    \(\frac{1}{{2x}} + {y^2}\).

Câu 20 :

Tất cả các hạng tử của đa thức \(B = 3{x^2} - 2x + 1\) là

  • A.

    \(3{x^2}\); \( - 2x\) và 1.

  • B.

    \(3{x^2}\) và \( - 2x\).

  • C.

    \(3\); \( - 2\) và 1.

  • D.

    \( - 2x\) và 1.

Câu 21 :

Bậc của đa thức  \({x^2}{y^2}\; + {\rm{ }}x{y^5}\; - {\rm{ }}{x^2}{y^4}\)  là

  • A.

    7.

  • B.

    6.

  • C.

    5.

  • D.

    4.

Câu 22 :

Đa thức \(A = 2{x^2} + 3{y^3} - 2xy + 7x - 2\) có bao nhiêu hạng tử?

  • A.

    3.

  • B.

    4.

  • C.

    5.

  • D.

    6.

Câu 23 :

Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?

  • A.

    -3.

  • B.

    \(5{x^2}y - 3x\).

  • C.

    \( - {x^2}{y^3}\).

  • D.

    \(\frac{5}{{\sqrt {3xy} }}\).

Câu 24 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?

  • A.

    \( - {x^3}y\).

  • B.

    \( - 1\).

  • C.

    \(\frac{1}{{xy}}\).

  • D.

    \(x + y\).