CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 5. TAM GIÁC. TỨ GIÁC
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành
Bài 5. Hình chữ nhật
Bài 6. Hình thoi
Bài 7. Hình vuông
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Bài 3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
Bài 4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài 5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
Bài 3. Đường trung bình của tam giác
Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 5. Tam giác đồng dạng
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Bài 9. Hình đồng dạng
Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến

13 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Giá trị của biểu thức \(2{{{x}}^3}{y^2} - 7{{{x}}^3}{y^2} + 5{{{x}}^3}{y^2} + 8{{{x}}^3}{y^2}\) tại x = -1; y = 1 bằng:

  • A.
    8
  • B.
    -8
  • C.
    -13
  • D.
    10
Câu 2 :

Giá trị của đa thức \({x^3} - 6{{x}}y + 7{{x}}yz\) tại x= -1; y = 1; z = -1 là:

  • A.
    18
  • B.
    14
  • C.
    13
  • D.
    12
Câu 3 :

Tính giá trị của đa thức: \(Q = 3{{{x}}^4} + 2{y^4} - 3{{{z}}^2} + 4\) theo x biết \(y = x{;^{}}z = {x^2}\) được kết quả là:

  • A.
    \(Q = 3{{{x}}^4}\)
  • B.
    \(Q = 3{{{x}}^4} - 4\)
  • C.
    \(Q =  - 3{{{x}}^4} - 4\)
  • D.
    \(Q = 2{{{x}}^4} + 4\)
Câu 4 :

\({x^3} - 3{{x}} + 1\) tại x thỏa mãn \(\left( {2{{{x}}^2} + 7} \right)\left( {x + 2} \right) = 0\) bằng:

  • A.
    10
  • B.
    1
  • C.
    -1
  • D.
    11
Câu 5 :

Giá trị của đa thức \(3{{{x}}^4}{y^5} - 5{{{x}}^3} - 3{{{x}}^4}{y^5}\) tại x = -1; y = 20092008

  • A.
    \({20092008^4}\)
  • B.
    \({20082009^4}\)
  • C.
    -5
  • D.
    5
Câu 6 :

Tìm giá trị của x để Q = 0 biết \(Q = 5{{{x}}^{n + 2}} + 3{{{x}}^n} + 2{{{x}}^{n + 2}} + 4{{{x}}^n} + {x^{n + 2}} + {x^n}\left( {n \in N} \right)\)

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    -1
  • D.
    0 và 1
Câu 7 :

Giá trị của đa thức \(Q = {x^2}{y^3} + 2{{{x}}^2} + 4\) như thế nào khi x < 0, y > 0:

  • A.
    Q = 0
  • B.
    Q > 0
  • C.
    Q < 0
  • D.
    Không xác định được
Câu 8 :

Tính giá trị của biểu thức \(A = {{a}}{{{x}}^3}{y^3} + b{{{x}}^2}y + c{{x}}y\) với a, b, c là các hằng số tại

x = y = -2.

  • A.
    64a + 8b + 4c
  • B.
    -64a – 8b – 4c
  • C.
    64a – 8b + 8c
  • D.
    64a – 8b + 4c
Câu 9 :

Tính giá trị của đa thức \(3{{{x}}^4} + 5{{{x}}^2}{y^2} + 2{y^4} + 2{y^2}\) biết rằng \({x^2} + {y^2} = 2\)

  • A.
    6
  • B.
    8
  • C.
    12
  • D.
    0
Câu 10 :

Cho biểu thức \(A=−2y+2x^3+8y−35−x^3\).  Giá trị của biểu thức A tại x=3, y=−4  

  • A.

    -32

  • B.

    -28

  • C.

    16

  • D.

    86

Câu 11 :

Giá trị biểu thức \(x+y−x^2+y^2\) tại x = 8 y = 8 bằng

  • A.
    16
  • B.

     -16 

  • C.

     -64

  • D.

     64

Câu 12 :

Giá trị của đa thức \(2x + {y^2}\) khi \(x = 5\), \(y =  - 3\) là

  • A.

    1.

  • B.

    19.

  • C.

    28.

  • D.

    7.

Câu 13 :

Giá trị của biểu thức \(B = 2x - 2x + {x^2} - {y^2}\) tại \(x = 4;y = 4\) là

  • A.

    5.

  • B.

    2.

  • C.

    8.

  • D.

    0.