CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 5. TAM GIÁC. TỨ GIÁC
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành
Bài 5. Hình chữ nhật
Bài 6. Hình thoi
Bài 7. Hình vuông
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Bài 3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
Bài 4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài 5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
Bài 3. Đường trung bình của tam giác
Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 5. Tam giác đồng dạng
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Bài 9. Hình đồng dạng
Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức

16 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Rút gọn biểu thức \(P = {\left( {3x - 1} \right)^2} - 9x\left( {x + 1} \right)\)  ta được

  • A.
    \(P = 1\) .
  • B.
    \(P =  - 15x + 1\) .
  • C.
    \(P =  - 1\) .
  • D.
    \(P = 15x + 1\) .
Câu 2 :

Rút gọn biểu thức\(\;M = 4{\left( {x + 1} \right)^2}\; + \;{\left( {2x + 1} \right)^2}\;-8\left( {x-1} \right)\left( {x + 1} \right)-12x\) ta được

  • A.
    Một số chẵn.
  • B.
    Một số chính phương.
  • C.
    Một số nguyên tố.
  • D.
    Một hợp số.
Câu 3 :

Cho biểu thức \(H = \left( {x + 5} \right)({x^2}\;-5x + 25)-{\left( {2x + 1} \right)^3}\; + 7{\left( {x-1} \right)^3}\;-3x\left( { - 11x + 5} \right)\). Khi đó

  • A.
    \(H\) là một số chia hết cho 12.
  • B.
    \(H\) là một số chẵn.
  • C.
    \(H\) là một số lẻ.
  • D.
    \(H\) là một số chính phương.
Câu 4 :

Cho hai biểu thức \(P = {\left( {4x + 1} \right)^3}\;-\left( {4x + 3} \right)\left( {16{x^2}\; + 3} \right)\); \(Q = {\left( {x-2} \right)^3}\;-x\left( {x + 1} \right)\left( {x-1} \right) + 6x\left( {x-3} \right) + 5x\).

Tìm mối quan hệ giữa hai biểu thức \(P,\,Q\)?

  • A.
    \(P =  - Q\).
  • B.
    \(P = 2Q\).
  • C.
    \(P = Q\).
  • D.
    \(P = \frac{1}{2}Q\).
Câu 5 :

Rút gọn biểu thức  \(P = 8{x^3}\;-12{x^2}y + 6x{y^2}\;-{y^3}\; + 12{x^2}\;-12xy + 3{y^2}\; + 6x-3y + 11\) ta được

  • A.

    \(P = \;{\left( {2x-y-1} \right)^3}\; + 10\).

  • B.

    \(P = \;{\left( {2x{\rm{  +  }}y-1} \right)^3}\; + 10\).

  • C.

    \(P = \;{\left( {2x-y{\rm{  +  }}1} \right)^3}\; + 10\).

  • D.

    \(P = \;{\left( {2x-y-1} \right)^3}\; - 10\).

Câu 6 :

Cho biết \(Q = {\left( {2x-{\rm{ 1}}} \right)^3}\;-{\rm{ 8}}x\left( {x + 1} \right)\left( {x-1} \right) + {\rm{ 2}}x\left( {6x - 5} \right) = ax - b\,\,\left( {a,\,b \in \mathbb{Z}} \right)\). Khi đó

  • A.
    \(a =  - 4;\,b = 1\).
  • B.
    \(a = 4;\,b =  - 1\).
  • C.
    \(a = 4;\,b = 1\).
  • D.
    \(a =  - 4;\,b =  - 1\).
Câu 7 :

Cho hai biểu thức

\(\;P = {\left( {4x + 1} \right)^3}\;-\left( {4x + 3} \right)(16{x^2}\; + 3);\,\,Q = {\left( {x-2} \right)^3}\;-x\left( {x + 1} \right)\left( {x-1} \right) + 6x\left( {x-3} \right) + 5x\). So sánh \(P\) và \(Q\)?

  • A.
    \(P < Q\).
  • B.
    \(P =  - Q\).
  • C.
    \(P = Q\).
  • D.
    \(P > Q\).
Câu 8 :

Rút gọn biểu thức \(A = {x^3} + 12 - (x + 2)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right)\) ta được giá trị của A là

  • A.
    một số nguyên tố.
  • B.
    một số chính phương.
  • C.
    một số chia hết cho 3.
  • D.
    một số chia hết cho 5.
Câu 9 :

Thực hiện phép tính \({(x + y)^3} - {\left( {x - 2y} \right)^3}\)

  • A.
    \(9{x^2}y - 9x{y^2} + 9{y^3}\).
  • B.
    \(9{x^2}y - 9xy + 9{y^3}\).
  • C.
    \(9{x^2}y - 9x{y^2} + 9y\).
  • D.
    \(9xy - 9x{y^2} + 9{y^3}\).
Câu 10 :

Rút gọn biểu thức \(\left( {a - b + 1} \right)\left[ {{a^2} + {b^2} + ab - (a + 2b) + 1} \right] - ({a^3} + 1)\)

  • A.
    \({(1 + b)^3} - 1\).
  • B.
    \({(1 + b)^3} + 1\).
  • C.
    \({(1 - b)^3} - 1\).
  • D.
    \({(1 - b)^3} + 1\).
Câu 11 :

Rút gọn biểu thức \({\left( {x - y} \right)^{3\;}} + \left( {x - y} \right)({x^{2\;}} + xy + {y^2}) + 3({x^2}y - x{y^2})\)

  • A.
    \({x^3} - {y^3}\).
  • B.
    \({x^3} + {y^3}\).
  • C.
    \(2{x^3} - 2{y^3}\).
  • D.
    \(2{x^3} + 2{y^3}\).
Câu 12 :

Rút gọn biểu thức \(\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right) - \left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)\) ta được:

  • A.

    5

  • B.

    4

  • C.

    3

  • D.

    -3

Câu 13 :

Biểu thức \(\left( {3x + y} \right)\left( {y - 3x} \right)\) bằng

  • A.

    \(27{x^3} + {y^3}\).

  • B.

    \({y^2} - 9{x^2}\).

  • C.

    \(9{x^2} - {y^2}\).

  • D.

    \(27{x^3} - 9x{y^2} + {y^3}\).

Câu 14 :

Kết quả của biểu thức \({\left( {x + 2} \right)^2} - 4\left( {x + 2} \right) + 4\) là

  • A.

    \({x^2} + 16\).

  • B.

    \({x^2} + 8x + 16\).

  • C.

    \({x^2} - 4x\).

  • D.

    \({x^2}\).

Câu 15 :

Kết quả của biểu thức \({\left( {x - 5} \right)^2} - {\left( {x + 5} \right)^2}\) là

  • A.

    \( - 20x\).

  • B.

    \(50\).

  • C.

    \(20x\).

  • D.

    \(2{x^2} + 50\).

Câu 16 :

Kết quả rút gọn biểu thức \(2{\left( {x + y} \right)^2} - {\left( {x - y} \right)^2}\) là

  • A.

    \({x^2} + 6xy + {y^2}\).

  • B.

    \({x^2} + {y^2}\).

  • C.

    \(2{x^2} + 2xy + {y^2}\).

  • D.

    \({x^2} + 6xy\).