CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Phân thức đại số
Bài 2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số
Bài 3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số
Bài tập cuối chương 2
Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 1. Quản lí tài chính cá nhân
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Bài 3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
Bài 4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài 5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
Bài 3. Đường trung bình của tam giác
Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 5. Tam giác đồng dạng
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Bài 9. Hình đồng dạng
Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải

6 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Phương trình nào dưới đây là phương trình một ẩn?

  • A.
    \(2x - 2y + 1 = 0\)
  • B.
    \(xzy = 6\)
  • C.
    \(2{x^2} + 1 = x - 2\)
  • D.
    \(3{x^2} + 4{y^2} = 2y\)
Câu 2 :

Phương trình dạng \(ax + b = 0\), với a, b là hai số đã cho được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn x khi:

  • A.
    Với mọi giá trị của a, b
  • B.
    \(a \ne 0;b \ne 0\)
  • C.
    \(a \ne 0\)
  • D.
    \(b \ne 0\)
Câu 3 :

Cho phương trình \(2x + 1 = 0\), chọn khẳng định đúng

  • A.
    Hệ số của x là 2, hạng tử tự do là 1
  • B.
    Hệ số của x là 1, hạng tử tự do là 2
  • C.
    Hệ số của x là \( - 1,\) hạng tử tự do là 2
  • D.
    Hệ số của x là 2, hạng tử tự do là \( - 1\)
Câu 4 :

Nghiệm của phương trình \(3x - 6 = 0\) là:

  • A.
    \(x = \frac{1}{2}\)
  • B.
    \(x = \frac{{ - 1}}{2}\)
  • C.
    \(x = 2\)
  • D.
    \(x =  - 2\)
Câu 5 :

Ở một số quốc gia, người ta dùng cả hai đơn vị đo nhiệt độ là Fahrenheit (oF) và độ Celcius (oC), liên hệ với nhau bởi công thức \(C = \frac{5}{9}\left( {F - 32} \right).\) Khi ở 20 oC thì ứng với độ Fahrenheit là:

  • A.
    34 oF
  • B.
    38 oF
  • C.
    64 oF
  • D.
    68 oF
Câu 6 :

Biết rằng \(4x - 8 = 0\). Giá trị của biểu thức \(5{x^2} - 4\) là:  

  • A.
    \( - 24\)
  • B.
    \(24\)
  • C.
    \( - 16\)
  • D.
    16