CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 5. TAM GIÁC. TỨ GIÁC
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành
Bài 5. Hình chữ nhật
Bài 6. Hình thoi
Bài 7. Hình vuông
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Bài 3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
Bài 4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài 5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
Bài 3. Đường trung bình của tam giác
Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 5. Tam giác đồng dạng
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Bài 9. Hình đồng dạng
Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Sử dụng tính chất hình bình hành để chứng minh Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Sử dụng tính chất hình bình hành để chứng minh

17 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Hình bình hành ABCD thỏa mãn:

  • A.
    Tất cả các góc đều nhọn
  • B.
    \(\widehat A + \widehat B = {180^o}\)
  • C.
    Góc B và góc C đều nhọn
  • D.
    Góc A vuông còn góc B nhọn
Câu 2 :

Cho hình bình hành ABCD có \(\widehat A = {120^o}\), các góc còn lại của hình bình hành là:

  • A.
    \(\widehat B = {60^o};\widehat C = {120^o};\widehat D = {60^o}\)
  • B.
    \(\widehat B = {110^o};\widehat C = {80^o};\widehat D = {60^o}\)
  • C.
    \(\widehat B = {80^o};\widehat C = {120^o};\widehat D = {80^o}\)
  • D.
    \(\widehat B = {120^o};\widehat C = {60^o};\widehat D = {120^o}\)
Câu 3 :

Cho hình bình hành ABCD. Qua giao điểm O của các đường chéo, vẽ một đường thẳng cắt các cạnh đối BC và AD theo thứ tự E và F (đường thẳng này không đi qua trung điểm của BC và AD). Chọn các khẳng định đúng:

  • A.
    AF = CE
  • B.
    AF = BE
  • C.
    DF = CE
  • D.
    DF = DE.
Câu 4 :

Cho hình bình hành ABCD. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, C trên đường thẳng BD. Chọn khẳng định đúng:

  • A.
    AH = HC.
  • B.
    AH // BC
  • C.
    AH = AK.
  • D.
    AHCK là hình bình hành.
Câu 5 :

Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 10 cm, chu vi của tam giác ABD bằng

9 cm. Khi đó độ dài BD là:

  • A.
    4 cm
  • B.
    6 cm
  • C.
    2 cm
  • D.
    1 cm
Câu 6 :

Hai góc kề nhau của một hình bình hành không thể có số đo là:

  • A.
    600; 1200
  • B.
    400; 500
  • C.
    1300; 500
  • D.
    750; 1050
Câu 7 :

Tỉ số độ dài hai cạnh của hình bình hành là 3 : 5. Còn chu vi của nó bằng 48cm. Độ dài cạnh kề của hình bình hành là:

  • A.
    12cm và 20cm
  • B.
    6cm và 10cm
  • C.
    3cm và 5cm
  • D.
    9cm và 15cm
Câu 8 :

Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D. Tính số đo góc BDC, biết \(\widehat {BAC} = {50^o}\).

  • A.
    500
  • B.
    1000
  • C.
    1500
  • D.
    1300
Câu 9 :

Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chọn khẳng định đúng.

  • A.
    DE = FE; FE > FB
  • B.
    DE = FE = FB
  • C.
    DE > FE; EF = FB
  • D.
    DE > FE > FB
Câu 10 :

Hình bình hành ABCD có \(\widehat A - \widehat B = {20^o}\). Số đo góc A bằng:

  • A.
    \({80^o}\)
  • B.
    \({90^o}\)
  • C.
    \({100^o}\)
  • D.
    \({110^o}\)
Câu 11 :

Cho hình bình hành có \(\widehat A = 3\widehat B\). Số đo các góc của hình bình hành là:

  • A.
    \(\widehat A = \widehat C = {90^o};\widehat B = \widehat D = {30^o}\)
  • B.
    \(\widehat A = \widehat D = {135^o};\widehat B = \widehat C = {45^o}\)
  • C.
    \(\widehat A = \widehat D = {90^o};\widehat B = \widehat C = {30^o}\)
  • D.
    \(\widehat A = \widehat C = {135^o};\widehat B = \widehat D = {45^o}\)
Câu 12 :

Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AD, BC. Đường chéo AC cắt BE, DF theo thứ tự ở K, I. Chọn khẳng định đúng nhất.

  • A.
    K, I lần lượt là trọng tâm ΔABD, ΔCBD
  • B.
    AK = KI = IC
  • C.
    Cả A, B đều đúng
  • D.
    Cả A, B đều sai
Câu 13 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A.

    Trong hình bình hành, hai đường chéo vuông góc với nhau.

  • B.

    Trong hình bình hành, hai góc đối bằng nhau.

  • C.

    Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

  • D.

    Trong hình bình hành, hai cặp cạnh đối song song.

Câu 14 :

Hãy chọn câu sai.

  • A.

    Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

  • B.

    Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau.

  • C.

    Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.

  • D.

    Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song.

Câu 15 :

Cho hình bình hành \(ABCD\). Qua giao điểm \(O\) của các đường chéo, vẽ một đường thẳng cắt các cạnh đối \(BC\) và \(AD\) theo thứ tự \(E\) và \(F\) (đường thẳng này không đi qua trung điểm của \(BC\) và \(AD\)). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(AF = CE\)

  • B.

    \(AF = BE\)

  • C.

    \(DF = CE\)

  • D.
    \(DF = DE\).
Câu 16 :

Cho hình bình hành \(ABCD\). Trên đường chéo \(BD\) lấy hai điểm \(E\) và \(F\) sao cho \(BE = DF < \frac{1}{2}BD\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(FA=CE\)

  • B.

    \(FA<CE\)

  • C.

    \(FA>CE\)

  • D.
    Chưa kết luận được
Câu 17 :

Cho tam giác \(ABC\) và \(H\) là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với \(AB\) tại \(B\), vuông góc với \(AC\) tại \(C\) cắt nhau ở \(D\). Biết \(\widehat {BAC} = {50^o}\), số đo góc \(BDC\) là:

  • A.

    \(50^{o}\);

  • B.

    \(100^{o}\);

  • C.

    \(150^{o}\);

  • D.

    \(130^{o}\);