CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Phân thức đại số
Bài 2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số
Bài 3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số
Bài tập cuối chương 2
Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 1. Quản lí tài chính cá nhân
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Bài 3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
Bài 4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài 5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
Bài 3. Đường trung bình của tam giác
Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 5. Tam giác đồng dạng
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Bài 9. Hình đồng dạng
Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Trường hợp góc nhọn trong tam giác vuông Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Trường hợp góc nhọn trong tam giác vuông

23 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác DEF vuông tại D có: \(\widehat B = \widehat F\)

Chọn đáp án đúng

  • A.
    \(\Delta ABC = \Delta DEF\)
  • B.
    \(\Delta ABC \backsim \Delta DFE\)
  • C.
    \(\Delta ABC \backsim \Delta EDF\)
  • D.
    \(\Delta ABC \backsim \Delta DEF\)
Câu 2 :

Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng

  • A.
    \(\Delta IPQ \backsim \Delta IMN\)
  • B.
    \(\Delta IPQ = \Delta IMN\)
  • C.
    \(\Delta IPQ \backsim \Delta INM\)
  • D.
    \(\Delta IPQ \backsim \Delta MNI\)
Câu 3 :

Cho các mệnh đề  sau. Chọn câu đúng.

(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

(II) Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

  • A.
    (I) đúng, (II) sai
  • B.
    (I) sai, (II) đúng       
  • C.
    (I) và (II) đều sai 
  • D.
    (I) và (II) đều đúng
Câu 4 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    \(\Delta ACH \backsim \Delta BCA\)
  • B.
    \(\Delta ACH \backsim \Delta CBA\)
  • C.
    \(\Delta ACH \backsim \Delta BAC\)
  • D.
    \(\Delta ACH \backsim \Delta CBA\)
Câu 5 :

Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    \(\frac{{BC}}{{BE}} = 2\frac{{BD}}{{BA}}\)
  • B.
    \(\frac{{BC}}{{BE}} = \frac{{BD}}{{BA}}\)
  • C.
    \(2\frac{{BC}}{{BE}} = \frac{{BD}}{{BA}}\)
  • D.
    A, B, C đều sai
Câu 6 :

Một người ở vị trí điểm A muốn đo khoảng cách đến điểm B ở bên kia sông mà không thể qua sông được. Sử dụng giác kế, người đó xác định được một điểm M trên bờ sông sao cho \(AM = 2m,AM \bot AB\) và đo được góc AMB. Tiếp theo, người đó vẽ trên giấy tam giác A’M’B’ vuông tại A’ có \(A'M' = 1cm,\;\widehat {A'M'B'} = \widehat {AMB}\) và đo được \(A'B' = 5cm\) (hình vẽ dưới). Khoảng cách từ A đến B bằng:

  • A.
    4m
  • B.
    6m
  • C.
    8m
  • D.
    10m
Câu 7 :

Cho hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    \(D{H^2} = HE + 2HF\)
  • B.
    \(D{H^2} = HE.HF\)
  • C.
    \(D{H^2} = HE + HF\)
  • D.
    \(D{H^2} = HE - HF\)
Câu 8 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có \(\widehat B = {30^0}\), tam giác MNP vuông tại M có \(\widehat N = {60^{0.}}\)

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    \(AB.PN = MP.BC\)
  • B.
    \(AB.MP = PN.BC\)
  • C.
    \(AB.MP = 2PN.BC\)
  • D.
    \(AB.PN = 2MP.BC\)
Câu 9 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    \(2AC = CH.BC\)
  • B.
    \(A{C^2} = \frac{1}{2}CH.BC\)
  • C.
    \(A{C^2} = CH.BC\)
  • D.
    \(A{C^2} = 2CH.BC\)
Câu 10 :

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) , đường cao \(CE\) . Tính \(AB\) , biết \(BC = 24\) cm và \(BE = 9\) cm.

  • A.
    16cm
  • B.
    32cm
  • C.
    24cm
  • D.
    18cm
Câu 11 :

Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng

  • A.
    \(AI.AN + BI.BM = 2A{B^2}\)
  • B.
    \(AI.AN + BI.BM = A{B^2}\)
  • C.
    \(AI.AN + 2BI.BM = A{B^2}\)
  • D.
    \(2AI.AN + BI.BM = A{B^2}\)
Câu 12 :

Cho hình vẽ:

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    \(y = 10\)
  • B.
    \(x = 4,8\)
  • C.
    A, B đều đúng
  • D.
    A, B đều sai
Câu 13 :

Cho tam giác ABC cân tại A, \(AC = 20cm,BC = 24cm.\) Các đường cao AD và CE cắt nhau tại H. Khi đó,

  • A.
    \(HD = 12cm\)
  • B.
    \(HD = 6cm\)
  • C.
    \(HD = 9cm\)
  • D.
    \(HD = 10cm\)
Câu 14 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia đoạn BC thành hai đoạn thẳng \(HB = 7cm,HC = 18cm.\) Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác thành 2 phần có diện tích bằng nhau. Khi đó,

  • A.
    \(CE = 15cm\)
  • B.
    \(CE = 16cm\)
  • C.
    \(CE = 12cm\)
  • D.
    \(CE = 10cm\)
Câu 15 :

Cho hình bình hành ABCD \(\left( {AC > AB} \right)\) . Gọi E là hình chiếu của C trên AB, K là hình chiếu của C trên AD và H là hình chiếu của B trên AC.

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    \(AB.AE + AD.AK = 2A{C^2}\)
  • B.
    \(2AB.AE + AD.AK = A{C^2}\)
  • C.
    \(AB.AE + 2AD.AK = A{C^2}\)
  • D.
    \(AB.AE + AD.AK = A{C^2}\)
Câu 16 :

Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kì trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E. Khi đó:

  • A.
    \(BM.BD + CM.CA = \frac{1}{2}B{C^2}\)
  • B.
    \(BM.BD + 2CM.CA = B{C^2}\)
  • C.
    \(BM.BD + CM.CA = B{C^2}\)
  • D.
    \(BM.BD + CM.CA = 2B{C^2}\)
Câu 17 :

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CE. Biết rằng \(BE = 3cm,BC = 8cm.\)

Độ dài đoạn thẳng AB là:

  • A.
    \(\frac{{34}}{3}cm\)
  • B.
    32cm
  • C.
    \(\frac{{32}}{3}cm\)
  • D.
    35cm
Câu 18 :

Cho hình vẽ. Khẳng định nào sao đây đúng

  • A.
    \(\Delta ABC\,\backsim \Delta ABH\) .
  • B.
    \(\Delta ABC\,\backsim \,\Delta HAB\) .
  • C.

    \(\Delta ABC\,\backsim \,\Delta AHB\) .

  • D.
    \(\Delta ABC\,\backsim \,\Delta HBA\) .
Câu 19 :

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\), đường cao \(AH\). Hệ thức nào sau đây đúng?

  • A.
    \(AB = BC.BH\).
  • B.
    \(A{C^2} = CH.BH\).
  • C.
    \(A{H^2} = BH.CH\).
  • D.
    \(AH = CH.BH\).
Câu 20 :

Cho hình thang vuông \(ABCD\), \(\left( {\widehat A = \widehat D = 90^\circ } \right)\) có \(DB \bot BC\), \(AB = 4\,{\rm{cm}}\), \(CD = 9\,{\rm{cm}}\). Độ dài đoạn thẳng \(BD\) là

  • A.
    \(8\,{\rm{cm}}\).
  • B.
    \(12\,{\rm{cm}}\).
  • C.
    \(9\,{\rm{cm}}\).
  • D.
    \(6\,{\rm{cm}}\).
Câu 21 :

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\), đường cao \(AH\) biết \(BH = 4\,{\rm{cm}}\), \(CH = 9\,{\rm{cm}}\). Độ dài đoạn thẳng \(AH\) là

  • A.
    \(4,8\,{\rm{cm}}\).
  • B.
    \(5\,{\rm{cm}}\).
  • C.
    \(6\,{\rm{cm}}\).
  • D.
    \(36\,{\rm{cm}}\).
Câu 22 :

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 30\,{\rm{cm}}\), \(AC = 40\,{\rm{cm}}\). Kẻ đường cao \(AH\)\(\left( {H \in BC} \right)\). Độ dài đường cao \(AH\) là

  • A.
    \(18\,{\rm{cm}}\).
  • B.
    \(24\,{\rm{cm}}\).
  • C.
    \(32\,{\rm{cm}}\).
  • D.
    \(36\,{\rm{cm}}\).
Câu 23 :

\(\Delta ABC\) cân tại \(A\), hai đường cao \(AH\) và \(BK\), cho \(BC = 6\,{\rm{cm}}\), \(AB = 5\,{\rm{cm}}\). Độ dài  đoạn thẳng \(BK\) là

  • A.
    \(4,5\,{\rm{cm}}\).
  • B.
    \(4,8\,{\rm{cm}}\).
  • C.
    \(3\,{\rm{cm}}\).
  • D.
    \(4\,{\rm{cm}}\).