CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
Bài 1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 5. TAM GIÁC. TỨ GIÁC
Bài 1. Định lí Pythagore
Bài 2. Tứ giác
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Hình bình hành
Bài 5. Hình chữ nhật
Bài 6. Hình thoi
Bài 7. Hình vuông
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Bài 3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ
Bài 4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài 5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác
Bài 2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác
Bài 3. Đường trung bình của tam giác
Bài 4. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 5. Tam giác đồng dạng
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Bài 8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Bài 9. Hình đồng dạng
Bài 10. Hình đồng dạng trong thực tiễn
Bài tập cuối chương 8

Trắc nghiệm Chứng minh các hệ thức hình học Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Chứng minh các hệ thức hình học

14 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho tứ giác \(ABCD\) có \(O\) là giao điểm của hai đường chéo. Đường thẳng qua \(A\) và song song với \(BC\) cắt \(BD\) ở \(E\) . Đường thẳng qua \(B\) song song với \(AD\) cắt \(AC\) ở \(F\) . Chọn kết luận sai?

  • A.
    \(\frac{{OE}}{{OB}} = \frac{{OA}}{{OC}}\)
  • B.

    \(\frac{{EF}}{{AB}} = \frac{{OE}}{{OB}}\)

  • C.
    \(\frac{{OB}}{{OD}} = \frac{{OF}}{{OA}}\)
  • D.
    \(\frac{{OE}}{{OD}} = \frac{{OF}}{{OC}}\)
Câu 2 :

Cho hình thang \(ABCD\,\left( {AB // CD} \right)\) . Một đường thẳng song song với \(AB\) cắt các cạnh bên \(AD,\,BC\) theo thứ tự ở \(E,\,F\) . Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A.
    \(\frac{{ED}}{{AD}} + \frac{{BF}}{{BC}} = 1\)
  • B.
    \(\frac{{AE}}{{AD}} + \frac{{BF}}{{BC}} = 1\)
  • C.
    \(\frac{{AE}}{{ED}} + \frac{{BF}}{{FC}} = 1\)
  • D.
    \(\frac{{AE}}{{ED}} + \frac{{FC}}{{BF}} = 1\)
Câu 3 :

Cho tam giác \(ABC\) có \(AM\) là trung tuyến và điểm \(E\) thuộc đoạn thẳng \(MC\) . Qua \(E\) kẻ đường thẳng song song với \(AC\) , cắt \(AB\) ở \(D\) và cắt \(AM\) ở \(K\) . Qua \(E\) kẻ đường thẳng song song với \(AB\) , cắt \(AC\) ở \(F\) . Hãy chọn khẳng định sai.

  • A.
    \(\frac{{CF}}{{EF}} = \frac{{AC}}{{AB}}\)
  • B.
    \(CF = DK\)
  • C.
    \(\frac{{MG}}{{AG}} = \frac{{AB}}{{AC}}\)
  • D.
    \(EF = AD\)
Câu 4 :

Cho hình thang \(ABCD\left( {AB // CD} \right)\) . \(M\) là trung điểm của \(CD\) . Gọi \(I\) là giao điểm của \(AM\) và \(BD\) , \(K\) là giao điểm của \(BM\) và \(AC\) . Đường thẳng \(IK\) cắt \(AD,\,BC\) theo thứ tự ở \(E\) và \(F\) . Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

(I) \(IK // AB\)

(II) \(EI = IK = KF\)

(III) \(\frac{{DI}}{{BD}} = \frac{{IM}}{{AM}}\)

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3
Câu 5 :

Cho đoạn thẳng \(ABC\) , điểm \(I\) nằm trong tam giác. Các tia \(AI,\,BI,CI\) cắt các cạnh \(BC,\,AC,\,AB\) theo thứ tự ở \(D,\,E,\,F\) . Tổng \(\frac{{AF}}{{FB}} + \frac{{AE}}{{EC}}\) bằng tỉ số nào dưới đây?

  • A.
    \(\frac{{AI}}{{AD}}\)
  • B.
    \(\frac{{AI}}{{ID}}\)
  • C.
    \(\frac{{BD}}{{DC}}\)
  • D.
    \(\frac{{DC}}{{DB}}\)
Câu 6 :

Cho hình vẽ bên, biết \(DE\parallel AC\). Tỉ số nào sau đây là đúng?

Cho hình vẽ bên, biết  DE//AC. Tỉ số nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

  • A.

    \(\frac{{BD}}{{AD}} = \frac{{BE}}{{EC}}\)

  • B.

    \(\frac{{BD}}{{AD}} = \frac{{BE}}{{BC}}\)

  • C.

    \(\frac{{DE}}{{AC}} = \frac{{BC}}{{BE}}\)

  • D.

    \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{BC}}{{EC}}\)

Câu 7 :

Cho tam giác \(ABC\) có trung tuyến \(AM\) và điểm \(E\) thuộc đoạn thẳng \(MC\). Qua \(E\) kẻ đường thẳng song song với \(AC\), cắt \(AB\) tại \(D\) và kẻ đường thẳng song song với \(AB\), cắt \(AC\) tại \(F\). Khi đó \(\frac{{CE}}{{EB}}\) bằng tỉ số

  • A.

    \( \frac{FE}{AD}\);

  • B.

    \( \frac{CF}{EB}\);

  • C.

    \( \frac{ME}{AB}\);

  • D.

    \( \frac{CF}{DE}\);

Câu 8 :

Cho tam giác \(ABC\) nhọn, \(M\) là trung điểm \(BC\) và \(H\) là trực tâm của tam giác \(ABC\). Đường thẳng qua \(H\) và vuông góc với \(MH\) cắt \(AB\) và \(AC\) theo thứ tự ở \(I\) và \(K\). Qua \(C\) kẻ đường thẳng song song với \(IK\), cắt \(AH\) và \(AB\) theo thứ tự tại \(N\) và \(D\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(NC = ND\);

  • B.

    \(DB = NC\);

  • C.
    Cả A, B đều sai
  • D.

    Cả A, B đều đúng.

Câu 9 :

Cho hình bình hành \(ABCD\). Gọi \(E\) là một điểm bất kì trên cạnh \(AB\). Qua \(E\) kẻ đường thẳng song song với \(AC\) cắt \(BC\) tại \(F\) và kẻ đường thẳng song song với \(BD\) cắt \(AD\) tại \(H\). Đường thẳng kẻ qua \(F\) song song với \(BD\) cắt \(CD\) tại \(G\). Khi đó \(AH.CD\) bằng

  • A.

    \(AD.GB\);

  • B.

    \(AD.CG\);

  • C.

    \(GB.GC\);

  • D.

    \(AB.CG\).

Câu 10 :

Cho góc \(xOy\) khác góc bẹt. Trên tia \(Ox\) lấy hai điểm \(D;\, E\), trên tia \(Oy\) lấy hai điểm \(F;\, G\) sao cho \(FD\parallel EG\). Đường thẳng kẻ qua \(G\) song song với \(EF\) cắt \(Ox\) tại \(H\).

Tích \(OD.OH\) bằng

  • A.

    \(OB^{2}\);

  • B.

    \(CE^{2}\);

  • C.

    \(OE^{2}\);

  • D.

    \(EB^{2}\).

Câu 11 :

Cho tam giác \(ABC\), từ điểm \(D\) trên cạnh \(AB\) kẻ đường thẳng song song với \(BC\) cắt \(AC\) tại \(E\). Trên tia đối của tia \(CA\), lấy điểm \(F\) sao cho \(CF = DB\). Gọi \(M\) là giao điểm của \(DF\) và \(BC\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(\frac{{DM}}{{MF}} = \frac{{AD}}{{AB}}\);

  • B.

    \(\frac{{DM}}{{MF}} = \frac{{AC}}{{AB}}\);

  • C.

    \(\frac{{MF}}{{MD}} = \frac{{AC}}{{AB}}\);

  • D.

    \(\frac{{DM}}{{MF}} = \frac{{AB}}{{AC}}\);

Câu 12 :

Cho tam giác ABC, biết \({\rm{MN // }}BC\). Trong khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A.

    \(\frac{{AM}}{{MB}} = \frac{{AN}}{{AC}}\).

  • B.

    \(\frac{{AN}}{{NC}} = \frac{{MN}}{{BC}}\).

  • C.

    \(\frac{{AM}}{{MB}} = \frac{{AN}}{{NC}}\).

  • D.

    \(\frac{{AM}}{{MB}} = \frac{{NC}}{{AN}}\).

Câu 13 :

Cho hình vẽ sau:

Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là:

  • A.

    \(\frac{{CE}}{{CB}} = \frac{{CD}}{{CA}}\).

  • B.

    \(\frac{{BE}}{{CB}} = \frac{{CA}}{{AD}}\).

  • C.

    \(\frac{{CE}}{{BE}} = \frac{{AD}}{{CD}}\).

  • D.

    \(\frac{{DE}}{{AB}} = \frac{{AC}}{{AD}}\).

Câu 14 :

Cho hình vẽ bên, biết BC // ED.

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.

  • A.

    \(\frac{{AB}}{{AD}} = \frac{{BC}}{{DE}}\).

  • B.

    \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\).

  • C.

    \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{CE}} = \frac{{BC}}{{DE}}\).

  • D.

    \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}} = \frac{{DE}}{{BC}}\).