Phần câu hỏi bài 7 trang 87 Vở bài tập toán 6 tập 1


Giải phần câu hỏi bài 7 trang 87 VBT toán 6 tập 1. Điền số thích hợp vào ô trống ...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 17.

Điền số thích hợp vào ô trống:

a

15

-56

61

-1567

b

23

-73

119

303

a - b

 

 

 

 

Phương pháp giải:

 

Muốn trừ số nguyên \(a\) cho số nguyên \(b\) ta cộng \(a\) với số đối của \(b\). Kết quả tìm được gọi là hiệu của \(a\) và \(b\).

Như vậy \(a - b = a + (-b)\).

Lời giải chi tiết:

 

\(\begin{array}{l}15 - 23 = 15 + \left( { - 23} \right) =  - \left( {23 - 15} \right) =  - 8\\\left( { - 56} \right) - \left( { - 73} \right) = \left( { - 56} \right) + 73 = 73 - 56 = 17\\61 - 119 = 61 + \left( { - 119} \right) =  - \left( {119 - 61} \right) =  - 58\\ - 1567 - 303 =  - 1567 + \left( { - 303} \right) =  - \left( {1567 + 303} \right) =  - 1870\end{array}\)

a

15

-56

61

-1567

b

23

-73

119

303

a - b

-8

17

-58

-1870

Quảng cáo
decumar

Câu 18.

Khoanh tròn chữ cái trước khẳng định đúng:

(A) Hiệu của hai số tự nhiên là một số tự nhiên.

(B) Hiệu của hai số nguyên là một số nguyên.

(C) Trong tập hợp số nguyên phép trừ luôn thực hiện được.

(D) Một số trừ đi giá trị tuyệt đối của nó thì được một số nguyên dương.

Phương pháp giải:

Muốn trừ số nguyên \(a\) cho số nguyên \(b\) ta cộng \(a\) với số đối của \(b\). Kết quả tìm được gọi là hiệu của \(a\) và \(b.\)

Như vậy \(a - b = a + (-b)\).

Lời giải chi tiết:

 

A sai vì \(1 - 2 = 1 + \left( { - 2} \right) =  - 1.\)

D sai vì \(3 - |3| = 0.\) (\(0\) không là số nguyên dương).

Chọn B, C.

Câu 19.

Tính giá trị của \(x\) và điền vào bảng sau:

Phương pháp giải:

Thực hiện phép cộng trừ số nguyên rồi tìm \(x\).

Lời giải chi tiết:

 

\[\begin{array}{l}1)\,x - \left( { - 18} \right) + 5 + \left( { - 9} \right) + 18 = 0\\\,\,\,\,x + 18 + 5 + \left( { - 9} \right) + 18 = 0\\\,\,\,\,x + 23 + \left( { - 9} \right) + 18 = 0\\\,\,\,\,x + 14 + 18 = 0\\\,\,\,\,x + 32 = 0\\\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 0 - 32\\\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 0 + \left( { - 32} \right)\\\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, =  - 32\end{array}\]

\(\begin{array}{l}2)\, - \left( { - x} \right) + \left( { - 9} \right) + 75 + \left( { - 19} \right) + \left( { - 21} \right) =  - 5\\\,\,\,x + \left( { - 9} \right) + 75 + \left( { - 19} \right) + \left( { - 21} \right) =  - 5\\\,\,\,x + 66 + \left( { - 19} \right) + \left( { - 21} \right) =  - 5\\\,\,\,x + 47 + \left( { - 21} \right) =  - 5\\\,\,\,x + 26 =  - 5\\\,\,\,x = \left( { - 5} \right) - 26\\\,\,\,x = \left( { - 5} \right) + \left( { - 26} \right)\\\,\,\,x =  - 31\end{array}\)

\(\begin{array}{l}3)\,x - 1999 + 5 + \left( { - 1} \right) + 1995 = 0\\\,\,\,\,\,x + \left( { - 1999} \right) + 5 + \left( { - 1} \right) + 1995 = 0\\\,\,\,\,\,x + \left[ {\left( { - 1999} \right) + \left( { - 1} \right)} \right] + \left[ {1995 + 5} \right] = 0\\\,\,\,\,\,x + \left( { - 2000} \right) + 2000 = 0\\\,\,\,\,\,x + 0 = 0\\\,\,\,\,\,x = 0\end{array}\)

\(\begin{array}{l}4)\,\left( { - 82} \right) - \left( { - 156} \right) + \left( { - 88} \right) - \left( { - x} \right) + 4 = 0\\\,\,\,\,\,\left( { - 82} \right) + 156 + \left( { - 88} \right) + x + 4 = 0\\\,\,\,\,\,\,\left[ {\left( { - 82} \right) + \left( { - 88} \right)} \right] + \left[ {156 + 4} \right] + x = 0\\\,\,\,\,\,\, - 170 + 160 + x = 0\\\,\,\,\,\, - 10 + x = 0\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0 - \left( { - 10} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0 + 10\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10\end{array}\)

Ta điền vào bảng như sau:

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.2 trên 10 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.