Giải bài 11, 12, 13, 14, 15 trang 56 SBT Sinh học 9>
Giải bài 11, 12, 13, 14, 15 trang 56 SBT Sinh học. Ngô, các gen liên kết ở NST số II phân bố theo trật tự bình thường như sau:
Câu 11
11. Ở ngô, các gen liên kết ở NST số II phân bố theo trật tự bình thường như sau :
Gen bẹ lá màu nhạt - gen lá láng bóng - gen có lông ở lá - gen xác định màu sôcôla ở lá bì. Dòng ngô đột biến nào có lặp đoạn ?
A. Gen bẹ lá màu nhạt - gen có lông ở lá - gen lá láng bóng - gen màu sôcôla ở lá bì.
B. Gen bẹ lá màu nhạt - gen lá láng bóng - gen có lông ở lá - gen lá láng bóng - gen màu sôcôla ở lá bì.
C. Gen bẹ lá màu nhạt - gen lá láng bóng - gen màu sôcôla ỡ lá bì.
D. Gen lá có lông, gen màu sôcôla ở lá bì lại nằm trên NST sỏ III.
Phương pháp giải:
Ở ngô, các gen liên kết ở NST số II phân bố theo trật tự bình thường như sau :Gen bẹ lá màu nhạt - gen lá láng bóng - gen có lông ở lá - gen lá láng bóng - gen màu sôcôla ở lá bì.
Lời giải chi tiết:
Gen bẹ lá màu nhạt - gen lá láng bóng - gen có lông ở lá - gen lá láng bóng - gen màu sôcôla ở lá bì.
Chọn B
Câu 12
12. Ở ngô, các gen liên kết ở NST số II phân bố theo trật tự bình thường như sau:
Gen bẹ lá màu nhạt - gen lá láng bóng - gen có lông ở lá - gen xác định màu sôcôla ở lá bì. Dòng ngô đột biến nào có mất đoạn?
A. Gen bẹ lá màu nhạt - gen có lông ở lá - gen lá láng bóng - gen màu sôcôla ở lá bì.
B. Gen bẹ lá màu nhạt - gen có lông ở lá - gen lá láng bóng; gen có lông ở lá - gen lá láng bóng - gen màu sôcôla ở lá bì.
C. Gen bẹ lá màu nhạt - gen lá láng bóng - gen màu sôcôla ở lá bì.
D. Gen lá có lông, gen màu sôcôla ở lá bì lại nằm trên NST III.
Phương pháp giải:
Ở ngô, các gen liên kết ở NST số II phân bố theo trật tự bình thường như sau :Gen bẹ lá màu nhạt - gen lá láng bóng - gen màu sôcôla ở lá bì.
Lời giải chi tiết:
Gen bẹ lá màu nhạt - gen lá láng bóng - gen màu sôcôla ở lá bì.
Chọn C
Câu 13
13. Thể dị bội là những biến đổi vể số lượng NST thường -
A. một cặp NST.
B. một số cặp NST.
C. một hay một số cặp NST.
D. tất cả các cặp NST.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết sự phát sinh thể dị bội
Lời giải chi tiết:
Thể dị bội là những biến đổi vể số lượng NST thường - một cặp NST.
Chọn A
Câu 14
14. Cơ chế phát sinh các giao tử: (n - 1) và (n + 1) là do
A. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.
B. thoi phân bào không được hình thành.
C. cặp NST tương đồng không xếp song songở kì giữa I của giảm phân.
D. cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết sự phát sinh thể dị bội
Lời giải chi tiết:
Cơ chế phát sinh các giao tử : (n - 1) và (n + 1) là do cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân
Chọn D
Câu 15
15. Các thể dị bội nào sau đây hiếm được tạo thành
A. Thể không nhiễm và thể bốn nhiễm.
B. Thể không nhiễm và thể một nhiễm.
C. Thể không nhiễm và thể ba nhiễm.
D. Thể một nhiễm và thể ba nhiễm.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết sự phát sinh thể dị bội
Lời giải chi tiết:
Các thể dị bội nào sau đây hiếm được tạo thành thể không nhiễm và thể bốn nhiễm.
Chọn A
Loigiaihay.com
- Giải bài 16,17,18 ,19,20 trang 56 SBT Sinh học 9
- Giải bài 21, 22, 23, 24, 25 trang 57 SBT Sinh học 9
- Giải bài 26,27,28,29,30 trang 58 SBT Sinh học 9
- Giải bài 31, 32, 33 trang 59 SBT Sinh học 9
- Giải bài 6,7,8,9,10 SBT Sinh học 9 trang 55
>> Xem thêm