

Bài 62 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
Giải các hệ bất phương trình
Giải các hệ bất phương trình
LG a.
{4x−3<3x+4x2−7x+10≤0
Phương pháp giải:
Giải từng bpt trong hệ và kết luận nghiệm.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
⇔{4x−3<3x+4x2−7x+10≤0 ⇔{x<72≤x≤5
⇔2≤x≤5
Vậy S=[2,5]
LG b.
{2x2+9x−7>0x2+x−6≤0
Lời giải chi tiết:
Ta có:
{2x2+9x−7>0x2+x−6≤0⇔{[x<−9−√1374x>−9+√1374−3≤x≤2⇔−9+√1374<x≤2
Vậy S=(−9+√1374;2]
LG c.
{x2−9<0(x−1)(3x2+7x+4)≥0
Lời giải chi tiết:
Ta có:
x2−9<0⇔−3<x<3.
Giải bpt (x−1)(3x2+7x+4)≥0 bằng cách xét dấu ta có bảng:
⇒(x−1)(3x2+7x+4)≥0 ⇔[−43≤x≤−1x≥1
Do đó:
{x2−9<0(x−1)(3x2+7x+4)≥0⇔{−3<x<3[−43≤x≤−1x≥1⇔[−43≤x≤−11≤x<3
Vậy S=[−43,−1]∪[1,3)
Loigiaihay.com


- Bài 63 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
- Bài 64 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
- Bài 61 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
- Bài 60 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
- Bài 59 trang 146 SGK Đại số 10 nâng cao
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 10 - Xem ngay
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Click để xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |