
Khởi động
Quan sát tranh và thực hiện yêu cầu.
a. Kể tên các dụng cụ nhà bếp
b. Cho biết tên các loại thực phẩm
c. Đoán xem hai mẹ con đang làm gì
Phương pháp giải:
Em quan sát kĩ bức tranh trong sách và thực hiện các yêu cầu của đề bài.
Lời giải chi tiết:
a. Các dụng cụ nhà bếp: nồi cơm điện, xoong, chảo, rổ, tủ bếp, dao, tạp dề, thùng đựng gạo, khay đựng, bếp ga
b. Tên các loại thực phẩm: khoai, trứng, thịt, gạo, rau
c. Hai mẹ con đang chuẩn bị nấu cơm.
Bài đọc
Câu 1
Kể tên những nguyên liệu làm món trứng đúc thịt.
Phương pháp giải:
Em quan sát hình hướng dẫn cách làm món trứng đúc thịt để kể tên các nguyên liệu.
Lời giải chi tiết:
Những nguyên liệu làm món trứng đúc thịt là:
- Trứng gà: 3 quả
- Thịt nạc vai: 1 lạng
- Dầu ăn, nước mắm, muối, hạt tiêu, hành khô
Câu 2
Khi làm món trứng đúc thịt, bước 1 cần làm những gì?
Phương pháp giải:
Em quan sát hình hướng dẫn cách làm món trứng đúc thịt để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Khi làm món trứng đúc thịt, bước 1 cần phải rửa sạch thịt, băm nhỏ hoặc xay nhuyễn
Câu 3
Tranh bên mô tả công việc ở bước mấy? Nói lại công việc đó.
Phương pháp giải:
Em quan sát hình hướng dẫn cách làm món trứng đúc thịt để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Bức tranh trên mô tả công việc ở bước 2: Đập trứng vào bát, cho thêm thịt xay, hành khô băm nhỏ, một chút muối, một chút nước mắm, đánh đều
Câu 4
Sắp xếp các nội dung dưới đây theo thứ tự làm món trứng đúc thịt.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các bước và dựa vào hướng dẫn làm món trứng đúc thịt để sắp xếp đúng thứ tự.
Lời giải chi tiết:
Thứ tự làm món trứng đúc thịt là: b – c – d – a
Viết tên riêng: Cao Bằng. Viết câu: Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay Vượn hót chim kêu suốt cả ngày.
Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động kết hợp được với mỗi từ chỉ sự vật sau. Xếp các từ chỉ hoạt động dưới đây vào 2 nhóm. Chọn từ ở bài tập 2 thay cho ô vuông. Đọc đoạn văn dưới đây và cho biết. Dựa vào tranh, trao đổi về các bước làm món thịt ba chỉ rang. Quan sát người thân nấu ăn, viết lại các bước làm món ăn đó.Tìm đọc sách dạy nấu ăn hoặc những bài đọc liên quan đến công việc làm bếp.
Nghe – viết: Mặt trời nhỏ. Chọn ng hoặc ngh thay cho ô vuông. Tìm và viết từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh chỉ hoạt động của các bạn nhỏ trong tranh. Viết 2 – 3 câu ghi lại những việc em đã làm trong ngày hôm nay
Kể về một buổi tập luyện của em (ví dụ: tập hát, tập thể dục, tập vẽ,…) Em cảm thấy thế nào về buổi tập luyện đó.
Trao đổi với bạn những lợi ích của việc biết bơi. Bạn nhỏ đến bể bơi với ai? Bạn ấy được chuẩn bị những gì. Bạn nhỏ cảm thấy thế nào trong ngày đầu đến bể bơi. Kể lại việc học bơi của bạn ấy. Bạn nhỏ nhận ra điều gì thú vị khi biết bơi. Theo em, việc học bơi dễ hay khó. Vì sao
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: