
Đề bài
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ HOA KÌ, TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN NĂM 2004
Quốc gia |
Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) |
Dân số (triệu người) |
Hoa Kì |
819,0 |
293,6 |
Trung Quốc (kể cả đặc khu Hồng Công) |
858,9 |
1306,9 |
Nhật Bản |
566,5 |
127,6 |
a) Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên.
b) Vẽ biểu đồ hình cột để thể hiện.
c) Rút ra nhận xét cần thiết.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tính toán.
Vẽ và nhận xét biểu đồ cột.
Lời giải chi tiết
a) Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người
- Công thức:
Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người (USD/người) = Giá trị xuất khẩu/Dân số
Chú ý: đổi tỉ USD thành triệu USD (ví dụ: 819 tỉ USD = 819000 triệu USD)
- Ta có kết quả sau:
Quốc gia |
Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người (USD/người) |
Hoa Kì |
2 789,5 |
Trung Quốc (kể cả đặc khu Hồng Công) |
657,2 |
Nhật Bản |
4 439,6 |
b) Vẽ biểu đồ
Biểu đồ giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia năm 2004 (USD/người)
c) Nhận xét
- Giá trị xuất khẩu bình quân trên đầu người cao nhất là Nhật Bản (4439,6 USD/người), tiếp theo là Hoa Kì (2789,5 USD/người), sau đó là Trung Quốc (657,2 USD/người).
- Trung Quốc có giá trị xuất khẩu cao nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân trên đầu người thấp nhất.
- Nhật Bản có giá trị xuất khẩu thấp nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân trên đầu người cao nhất (gấp 1,6 lần Hoa Kì và 6,7 lần Trung Quốc).
Giải bài tập Bài 2 trang 157 SGK Địa lí 10
Giải bài tập Bài 1 trang 157 SGK Địa lí 10
Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 2 trang 156 SGK Địa lí 10
Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 1 trang 156 SGK Địa lí 10
Giải bài tập câu hỏi thảo luận trang 154 SGK Địa lí 10
>> Xem thêm
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: