Èo uột>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Yếu ớt, bệnh hoạn.
VD: Cây non èo uột sau trận bão lớn.
Đặt câu với từ Èo uột:
- Đứa trẻ sinh non èo uột nằm trong lồng kính.
- Con mèo hoang èo uột kêu meo meo tìm kiếm thức ăn.
- Bà cụ èo uột chống gậy bước từng bước chậm chạp.
- Sức khỏe của anh ấy ngày càng èo uột sau cơn bạo bệnh.
- Những chồi non èo uột cố gắng vươn lên đón ánh mặt trời.


- Ềnh ệch là từ láy hay từ ghép?
- Ê a là từ láy hay từ ghép?
- Ẹc ẹc là từ láy hay từ ghép?
- En en là từ láy hay từ ghép?
- Eo sèo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm