Èo uột


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Yếu ớt, bệnh hoạn.

VD: Cây non èo uột sau trận bão lớn.

Đặt câu với từ Èo uột:

  • Đứa trẻ sinh non èo uột nằm trong lồng kính.
  • Con mèo hoang èo uột kêu meo meo tìm kiếm thức ăn.
  • Bà cụ èo uột chống gậy bước từng bước chậm chạp.
  • Sức khỏe của anh ấy ngày càng èo uột sau cơn bạo bệnh.
  • Những chồi non èo uột cố gắng vươn lên đón ánh mặt trời.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm