Êm êm>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: hơi êm, gây cảm giác dễ chịu
VD: Chiếc đệm êm êm.
Đặt câu với từ Êm êm:
- Buổi tối, gió thổi nhẹ nhàng và êm êm.
- Chiếc gối này rất êm êm, giúp tôi ngủ ngon.
- Mẹ ru con bằng giọng hát êm êm.
- Cô ấy nói chuyện với giọng êm êm và dễ nghe.
- Con mèo đang ngủ êm êm trên ghế sofa.
Bình luận
Chia sẻ
- Ém dẹm là từ láy hay từ ghép?
- Ém nhẹm là từ láy hay từ ghép?
- Éc éc là từ láy hay từ ghép?
- Ềnh ềnh là từ láy hay từ ghép?
- Eo sèo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm