Êm êm


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: hơi êm, gây cảm giác dễ chịu

   VD: Chiếc đệm êm êm.

Đặt câu với từ Êm êm:

  • Buổi tối, gió thổi nhẹ nhàng và êm êm.
  • Chiếc gối này rất êm êm, giúp tôi ngủ ngon.
  • Mẹ ru con bằng giọng hát êm êm.
  • Cô ấy nói chuyện với giọng êm êm và dễ nghe.
  • Con mèo đang ngủ êm êm trên ghế sofa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm