E dè


Động từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: lo ngại, dè dặt vì có phần sợ điều không hay có thể xảy đến với mình

VD: Cô ấy luôn e dè khi tiếp xúc với người lạ.

Đặt câu với từ E dè:

  • Anh ấy tỏ ra e dè trước quyết định lớn này.
  • Bé Lan e dè khi lần đầu bước vào lớp học mới.
  • Cô giáo nhận thấy học sinh mới rất e dè khi giao tiếp với các bạn.
  • Họ e dè trước những thay đổi lớn trong cuộc sống.
  • Khi bước vào căn phòng tối, cô gái cảm thấy e dè không dám tiến thêm.

Từ láy có nghĩa tương tự: dè dặt, rụt rè


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu