Ẽo ẹt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Tiếng đòn gánh đưa lên đưa xuống trên vai.
VD: Tiếng kêu ẽo ẹt của chiếc xích đu khi đu đưa.
Đặt câu với từ Ẽo ẹt:
- Tiếng đòn gánh ẽo ẹt trên vai bà cụ, mang theo gánh hàng rong.
- Tiếng kêu ẽo ẹt của chiếc xe đạp cũ kỹ khi chở nặng.
- Đòn gánh ẽo ẹt theo từng nhịp bước chân của người nông dân.
- Chiếc xe bò ẽo ẹt chở đầy rơm rạ trên đường làng.
- Tiếng kêu ẽo ẹt của cánh cửa gỗ cũ khi có gió thổi qua.

